Thử việc tiếng anh là gì? Thử việc tiếng anh là gì. Trong tiếng anh thử việc có nghĩa là probationary. Ví dụ: - Consider it on the probationary and make it happen. Cứ coi như đây là thử việc mà làm đi. - He is a probationry. Cậu ấy chỉ là thử việc mà thôi Trang sức tiếng Anh được gọi chung là "jewelry", nhưng mỗi đồ vật lại có một tên riêng khác nhau. Dưới đây là 40 từ vựng tiếng Anh về trang sức thông dụng nhất, giúp bạn bước đầu bước chân vào "thế giới lấp lánh" này. Đặc biệt, giúp học tiếng anh của bản endurance test • sự thử độ bền; sự thử sức chịu đựng endurance-tension test • sự thử độ bền kéo, sự thử sức chịu kéo enduranceưtorsion test • sự thử độ bền xoắn, sự thử sức chịu xoắn exposure test • sự thử phơi sáng Ví dụ. Jewellry/Jewelry. đồ trang sức. She has some lovely pieces of jewellery. Theo từ điển Oxford, không có sự khác biệt khi phát âm từ này dù theo giọng Anh - Anh (BrE) hay Anh - Mỹ (NAmE), cụ thể như sau: Jewellry : /ˈdʒuːəlri/. Thực tế, theo Oxford Learner's Dictionary, từ này viết là aLUy. Thử sức là thử làm một điều gì đó mà mình chưa làm bao tiếp tục thử sức rồi cuối cùng bạn sẽ tìm được việc trying and you'll find a job không biết mình có làm được không, nhưng tôi sẽ thử sức mình xem sao. I don't know if I can do it, but I'll ta cùng phân biệt một số cụm từ trong tiếng Anh thuộc chủ đề “nỗ lực, phấn đấu” nha!- strive phấn đấu Strive to make every day joyful and meaningful. Hãy phấn đấu làm cho mỗi ngày của bạn đều vui tươi và ý nghĩa.- try thử sức Keep trying and you'll find a job eventually. Hãy tiếp tục thử sức rồi cuối cùng bạn sẽ tìm được việc thôi.- struggle vật lộn He works here for two years now but still struggles with solving easy tasks. Anh ta làm ở đây cả hai năm rồi mà còn phải vật lộn để giải quyết những công việc đơn giản.- attempt cố gắng He attempted to escape through a window. Hắn ta cố gắng trốn thoát qua cửa sổ.- make an effort nỗ lực You can't expect to have any friends if you don't make the effort with people. Không nỗ lực kết bạn thì bạn chẳng có bạn bè gì đâu. Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn tʰɨ̰˧˩˧tʰɨ˧˩˨tʰɨ˨˩˦ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh tʰɨ˧˩tʰɨ̰ʔ˧˩ Phiên âm Hán–Việt[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “thử” 鼡 thử 鼠 thử 龇 sài, thử 翥 trứ, chứ, chử, thử 此 thử 佧 cả, kha, thử 跐 thư, thử 黍 thử 髭 tỳ, tì, tư, thử 佌 thử 齜 hạ, sài, tư, tra, thử, trai 暑 kiên, thư, thử 癙 thử 呲 từ, tử, thử 䑕 thử 藷 chử, thự, thử 曙 thự, thử 𧿥 thử 泚 tỉ, tỷ, thử 玼 thể, thí, tỳ, tì, thử 㠿 thử Phồn thể[sửa] 鼠 thử 泚 thử 黍 thử 此 thử 暒 thử Chữ Nôm[sửa] trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm Cách viết từ này trong chữ Nôm 鼡 thử 鼠 thử 泚 thử 此 thửa, thử, thuở 龇 thử 試 thí, thi, thử, thía 黍 thử 佌 thử 齜 tư, tra, hạ, sài, thử, trai 暑 thư, thử 跐 thử, chỉ 呲 tử, thở, thử 藷 thự, thử 癙 thử 沚 chảy, chạy, chay, chẩy, thử, chỉ, sạch 玼 tỳ, thử Từ tương tự[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Động từ[sửa] thử Dùng những biện pháp kĩ thuật, tâm lí để phân tích, xem xét đặc tính, thực chất của sự vật hoặc con người cần tìm hiểu, như thử nghiệm. Hoặc làm thật một việc nào đó để xem kết quả ra sao, may ra có thể được. Hoặc chỉ dùng một liều lượng ít hay trong thời gian ngắn, để qua đó xác định tính chất, chất lượng, đối chiếu với yêu cầu Thường dùng trước danh từ. Thử máy. Thử áo. Thử vàng. Thử máu. Đấu một trận thử sức. Hỏi để thử lòng. Thường dùng trước động từ . Thử vặn bằng kìm, nhưng không được. Thử hỏi anh ta xem, may ra anh ta biết. Thử nhớ lại, xem có đúng không. Cứ thử xem, biết đâu được. Thường dùng sau động từ. Sản xuất thử. Tổ chức thi thử. Nếm thử xem vừa chưa. Hỏi thử anh ta, xem trả lời thế nào. Dịch[sửa] Tham khảo[sửa] "thử". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. chi tiết Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thử sức", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thử sức, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thử sức trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Tôi muốn thử sức trong nghề diễn xuất? Did I want to try acting? 2. Năm 2006, Linkin Park trở lại phòng thu và thử sức với chất liệu mới. Linkin Park returned to the recording studios in 2006 to work on new material. 3. Ngoài ra cô ấy cũng thử sức với rất nhiều lĩnh vực như thời trang, diễn xuất. He is also very talented in many things such as acting. 4. Cô cũng nhận định đây không phải là những sở trường của mình nên không thử sức nhiều. She also stated that these weren't her profession so she didn't experience them much. 5. Cô bắt đầu thử sức mình khi vào năm 1995, cô thành lập danh sách email Black Sisters Network. Her first venture online was in 1995 when she founded the Black Sisters Network email list. 6. Nước lo phần lớn công việc, nhưng cũng thỉnh thoảng, có kẻ quẫn trí và thử sức với nó. The water does most of the work, but... every so often, someone gets stupid and... gives it a go. 7. Không gì, tựa như có chút gió... 30 knot tạt ngang đường bay để thử sức động cơ vậy đó. Nothing like a little 30-knot crosswind to exercise the old sphincter muscle. 8. Năm 2011, Hà Anh thử sức với vai trò làm ca sĩ và đã phát hành được 2 đĩa đơn. In 2011, Hà Anh tried as a singer and released two singles. 9. Gyllenhaal nói rằng, "Tất cả những diễn viên tôi ngưỡng mộ đều tham gia sân khấu kịch, vì vậy tôi biết rằng tôi phải thử sức mình." Gyllenhaal said, "Every actor I look up to has done theatre work, so I knew I had to give it a try." 10. Sau trận đấu, lãnh đạo của câu lạc bộ Tây Ban Nha tạo cơ hội cho Griezmann thử sức trong một tuần ở San Sebastián, và anh đã đồng ý. Following the match, the club's officials offered Griezmann a one-week trial in San Sebastián, which he accepted. 11. Ngày mùa thu oi ả bất thường đó mang lại sức nóng ngột ngạt và không khí ẩm ướt đã làm giảm sức người chạy và thử sức dẻo dai của họ. That unseasonably warm autumn day carried with it stifling heat and high humidity that sapped the runners’ energy and tested their endurance. to test/try the strength of ... Cuộc thử sức A test/trial of strength Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thử sức", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thử sức, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thử sức trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Lửa thử vàng, gian nan thử sức. 2. Tôi muốn thử sức trong nghề diễn xuất? 3. Con muốn thử sức với Lorin đua đến đại thụ Ellcrys. 4. Cứ chính diện đối mặt nó và thử sức với nó 5. Phải, em định tự thử sức mình trong những rặng núi. 6. Hoàng thượng thử sức ta bằng cách bảo ta xây thành cho Người. 7. Đây cũng là lần đầu tiên Vũ Cát Tường thử sức với rap. 8. Năm 2006, Linkin Park trở lại phòng thu và thử sức với chất liệu mới. 9. Ngoài ra cô ấy cũng thử sức với rất nhiều lĩnh vực như thời trang, diễn xuất. 10. Cô cũng nhận định đây không phải là những sở trường của mình nên không thử sức nhiều. 11. Tuy nhiên không có ai đắc cử vào chức vụ cao hơn mặc dù nhiều lần thử sức. 12. không, thật ra anh muốn gặp em vì anh quyết định cho em thử sức ngoài chiến trường. 13. Cô bắt đầu thử sức mình khi vào năm 1995, cô thành lập danh sách email Black Sisters Network. 14. Nước lo phần lớn công việc, nhưng cũng thỉnh thoảng, có kẻ quẫn trí và thử sức với nó. 15. Chưa qua đào tạo, không chuyên môn, không chuẩn bị... thậm chí dám thử sức với nghệ thuật thật sự. 16. Không gì, tựa như có chút gió... 30 knot tạt ngang đường bay để thử sức động cơ vậy đó. 17. Năm 2011, Hà Anh thử sức với vai trò làm ca sĩ và đã phát hành được 2 đĩa đơn. 18. Năm 2004, Glebova thử sức để chiến thắng cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ Canada, nơi cô xếp thứ 4. 19. Cuộc chạy đua của tín đồ Đấng Christ cũng là một cuộc chạy đường trường thử sức chịu đựng của chúng ta. 20. Bạn có thể thử sức chịu đựng trong môi trường an toàn, với những thiết bị bảo hộ và sự chuẩn bị trước. 21. Gyllenhaal nói rằng, "Tất cả những diễn viên tôi ngưỡng mộ đều tham gia sân khấu kịch, vì vậy tôi biết rằng tôi phải thử sức mình." 22. Trừ khi cậu biết cách nào khác để bắt hắn, hoặc cậu muốn thử sức đám du côn ở nhà tù trung tâm, còn không thì phải thế này. 23. Một ngày nọ tôi quyết định rằng nửa sự nghiệp của mình tôi đã bị trói buộc bởi nhiều thứ trong công việc, tôi quyết định thử sức mình. 24. Vài phương thức thử sức mạnh hay phản ứng của bắp thịt thuộc về y khoa, và ít người nghi ngờ sự hiệu nghiệm của các phương thức đó. 25. Sau trận đấu, lãnh đạo của câu lạc bộ Tây Ban Nha tạo cơ hội cho Griezmann thử sức trong một tuần ở San Sebastián, và anh đã đồng ý. 26. Ngày mùa thu oi ả bất thường đó mang lại sức nóng ngột ngạt và không khí ẩm ướt đã làm giảm sức người chạy và thử sức dẻo dai của họ. 27. Nhưng nếu có thể kiềm chế trong 3 ngày, ngươi sẽ trở lại làm người phàm, sau khi thử sức mạnh của ta, và có thể đã cứu được thần dân của mình. 28. Hai ngày trước khi Taylor thử sức, một con mèo nhà đã được thả qua thác Horseshoe trong thùng gỗ của bà để kiểm tra sức mạnh xem thùng có bị vỡ hay không. 29. Và tấm hình này là một ví dụ của đồ ăn được in ra, và đây là bước thử sức đầu tiên trong lĩnh vực mà chúng tôi muốn gọi là sự biến đổi hương vị. 30. Hai ngày trước lần thử sức nín thở hoành tráng, để lập kỷ lục, đạo diễn chương trình đặc biệt của tôi nghĩ nếu chỉ nhìn ai đó nín thở, và gần như chết đuối, thì hơi chán để truyền hình. 31. Tôi đôi khi được sử dụng để cast vào đá để thử sức mạnh của băng, và những người mà đã phá vỡ thông qua tiến hành trong không khí với họ, hình thành rất lớn và dễ thấy trắng bong bóng bên dưới. 32. Clip từ Glitter với Carey vai Billie Frank hát bài hát trong căn hộ của mình ngay khi vừa dứt nét chữ sáng tác nó Frank lần đầu thử sức làm nhạc sĩ được sử dụng như đoạn quảng cáo phim này tại châu Á. 33. Vì thế, lần đầu tôi thử sức với nó là ở phòng thí nghiệm MIT Media với giáo sư Hiroshi Ishii chúng tôi thiết lập một chuỗi gồm 512 nam châm điện tập hợp lại, chúng có thể di chuyển các vật thể trên bề mặt của chúng. Bản dịch Tôi có thể thử đồ được không? expand_more May I try this on, please? Ví dụ về cách dùng Vị trí này là một thử thách mà tôi rất mong có cơ hội được đảm nhiệm. I see new tasks / this position as a welcome challenge, which I look forward to. Tôi có thể thử đồ được không? May I try this on, please? Phòng thử đồ ở đâu? Where are the changing rooms? Ví dụ về đơn ngữ We're finishing the final phases in the integration between the test bench, the controller interface and the truck. Upon testing, it vibrated so much that it broke the test bench. On our test bench this tablet fared better than some of the mid to high end full time laptops. However, to improve repeatability, they are generally performed on a roller test bench. A great test bench should also provide cooling and support the widest array of hardware possible. The data include civil and commercial fatalities as well as fatalities from cargo, positioning, ferry, test flight accidents, and civil and military airship accidents. Depending on the test flight, 10 to 22 engineers are on board. Security workers also made sure only those with proper clearance would witness a test flight. I believe they would soon do the test flight and the air craft would be ready for deployment. This test flight is symbolic of a major step towards a new era of accessible space travel for us all. A test tube is filled with distilled water and acetic acid is added. Among the debris he found a fragment of a test tube with traces of a white crystalline deposit. She was the first vitro fertilised baby, which the press often report wrongly as a test tube baby. These songs describe the test tube birth of a child up to his death. Even wider angles are possible exceeding 180 with a domed port on the light, or a test tube light without reflector. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

thử sức tiếng anh là gì