Storm_Dance snake, snake, snaaaake. Tham gia ngày: 21/10/16 Bài viết: Còn tiền thì nhà giàu sợ gì, có là xài thôi . gamerbi, 29/8/22 #5070. stolen3979 Mega Man GVN Veteran. Tham gia ngày: 28/11/05 Bài viết: Thì thế mới bảo ae k phải suy nghĩ là tiêu bn mà .
dance /dɑ:ns/ nghĩa là: sự nhảy múa; sự khiêu vũ, bài nhạc nhảy; điệu nhạc khiêu vũ Xem thêm chi tiết nghĩa của từ dance, ví dụ và các thành ngữ liên quan.
Dance là gì admin - 06/10/2021 249 Nâng cao vốn từ vựng của khách hàng cùng với English Vocabulary in Use tự yamada.edu.vn. Học những tự bạn phải giao tiếp một phương pháp tự tin.
Battle rap là gì? Battle có nghĩa là 1 trận chiến nào đó hay đấu tranh giữa 2 phe. Dù được dùng trong bất kì ngữ cảnh nào, từ này cũng gợi lên 1 sắc thái quyết liệt, căng thẳng. Với các thể loại như beatbox, dance, graffiti, có phong cách thi đấu nhẹ nhàng, vừa phải
grace. 1, sự duyên dáng, sự trang nhã, sự thanh lịch, vẻ yêu kiều. 2, sự gia hạn, sự hoãn lại. 3, sự khoan nhượng, sự khoan hồng. 4, sự bãi miễn. 5,sự chiếu cố, trọng đại. Thuy Anh Ott - Ngày 01 tháng 8 năm 2013.
wwUvQS. Ý nghĩa của từ và các cụm từ Câu ví dụ Những từ giống nhau Dịch Các loại câu hỏi khác Ý nghĩa của "Dance" trong các cụm từ và câu khác nhau Q dirty dance with me love có nghĩa là gì? A Lap dance, sexual dance Q dance you off có nghĩa là gì? A I listened to it just now! and I read the lyrics ☺ first off this is a phrase that he has coined for his song, not something to use in day to day language as native English speakers will not know what you mean 😛In the bridge of the song he saysI'm just gonna dance you off the floorI read most of the lyrics 😅 and it seems he's trying to forget his ex-girlfriend or a girl. Just like someone would walk off an injury, he's going to dance her off, not think about her tonight and just have himself a good time 😊He wants this moment to get her out his mind, to dance with anyone but her. Q Wow, she dance much good ! có nghĩa là gì? A That's not correct grammar. We'd normally say, "Wow, she dances very well." If you saw that on the internet or heard it in a song or something, they're probably intentionally using incorrect grammar to be funny or something along those lines. Q must not sleep on dance king có nghĩa là gì? A 😂😂😂😂😂 okay, that's another slang reference. When someone says don't sleep on someone or why are you sleeping on someone they really mean that you need to recognize someone's ability or just someone, more. In this particular sentence they are referring to a Kpop singer and his dancing skills. The person who wrote this is saying we need to stop ignoring or not recognizing his dancing talent, and based on if his talents are good or not this could be taken as a joke. Q "dance" in 904 có nghĩa là gì? A A pointless procedure. Câu ví dụ sử dụng "Dance" Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với dance. A I love to dance. Dancing with the devil doing something dangerous.Let's dance to this song. We've been dancing for the whole night. Dance your worries away. Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với dance around. A She was dancing around the dance around the you dance around with me? Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với go, dance. A Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với dance on the edge figuratively. A This isn't really a commonly used expression. I could see it being used in poetry or literature, but it isn't something you would hear in conversation unless you're talking to someone very poetic with an odd way of speaking.In a book, you may see it used like "She danced on the edge of death. Her heart stopped and was brought back by the doctors again and again throughout the night, but it never stopped for good. And in the morning, she opened her eyes." Từ giống với "Dance" và sự khác biệt giữa chúng Q Đâu là sự khác biệt giữa what make the dance more special is và what make dance more special is ? A Both is incorrect. It should be "What makes the dance more special is ~" or "What makes dancing more special is ~" Hope this helps. Would you like to know what their differences are? Q Đâu là sự khác biệt giữa She says she never sings and dances in public, but back in high school she did sing and dance in the school và She says she never sing sand dances in public, but back in high school she did sing and did dance in the school ? A In both sentences, you should take away "the" at the end so it becomes "in school". Aside from that, both sentences are grammatically correct though you made a simple typo on the second one "sing sand".The first one probably sounds a little more natural, but it doesn't emphasize dancing as much as it seems you want it to. If you want to drive home the emphasis that she did both things, you could say"..., but she *not only* sang, *but also* danced in school."This is a very common structure "not only X, but also Y" Q Đâu là sự khác biệt giữa Dance with và dance on ? A She danced with danced on the stage. Q Đâu là sự khác biệt giữa I like dance và I like to dance ? A "I like dance" is not as common as "I like to dance". I like to dance means you are dancing. But 'I like dance' implies that you like watching others dance. Q Đâu là sự khác biệt giữa I want to study dance. và I want to learn dance. ? A I want to study dance ❌I want to study dancing. ✔I want to learn dance. ❌I want to learn how to dance.✔ Bản dịch của"Dance" Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? what does it mean silent dance in that sentence? A alotibisamah You’re welcome! Glad I could help Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? 춤이 다 the dances are the dance in the same waywhich is natural? A 2 is bit more natural but it's better to say they all dance the same way Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? i like dance Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? dance Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? We should dance together A we can say as same as u written Những câu hỏi khác về "Dance" Q I would join definitely join this dance if I'm not the host cái này nghe có tự nhiên không? A In my opinion I felt that your use of words was somewhat incorrect instead of the overall grammar of the sentence. Which is why I answered the poll as such; for example I would understand what you are trying to say versus understanding EXACTLY SPECIFICALLY the message you are trying to tell me Q Be compared with dance,i prefer music cái này nghe có tự nhiên không? A "I prefer music to dance" "Compared to dance, music is what I prefer.""Compared to dance, music is preferable to me." Q I barely dance because it is difficult for dance is during my primary school cái này nghe có tự nhiên không? A The meaning is clear again, just the wording is a bit odd. Try; "I barely dance because it is difficult for me. The last dance I did was during primary school." Q With dance we are able to articulate our thoughts and have a quenstion about this sentence. If I use plural form 'us' after that use plural form of nouns? I do not really understand this.. I say people life or people lives?or shape their personality or you explain this to me, please? A here it is a noun, and it's countable so you can decide if all her desires are one or many feelings. Also Desire for + noun, but desire to+ verb, you should use desires for freedom...Also lead her to damage her peaceful life Q In the dance music "Ice cream dream" i hear a woman saying like "I wish I had my…missing word that look just like you." I want to sing it in a dance performance. Somebody, help me! A Talked* Mc LyteI wish i had an ice-cream that looked just like youSweet tastin chocolate all the way thoughi'd lick you slow from head to toemans voice*Clap ya hands lets wack ya arm's upMc Lyte *My ice creamJust the way i like itRap MC Lyte*Sweet dreams from this don't wake meyou couldn't even if you tried to shake meWhat do ya want coz im in a deep sleepno nighmare here damn im talkin chocolate treatsSlick n slippery think its gotta be its meditory that i make him a part of mei'll make the dream last coz it seemsi can only have him in my ice cream dreams Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau Latest words dance HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau. What is the best way to go to Ninh Binh from Hanoi? Some people say that buses are the best opt... Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 私は閉所恐怖症claustrophobiaです。 me and my friends are planning to travel in Vietnam for 3 days. would like to ask what is the com... 直していただけませんか? Nhờ lễ hội VN, tôi có ck iu hai đứng sau Mono Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 冗談です Could you please correct my sentences? Tôi ko biết Kansai có nhiều người việt như vậy. Khi Amee h... Từ này Bây giờ đang khó khăn không ai cho mượn tiền. Vẫn ch bởi vậy tôi không có tiền tiêu vặt. B... I wanna write a comment for a singer who came to Japan. Could you please correct my message? Hát ... Từ này Chị có nói về tôi với bạn không có nghĩa là gì? Các bạn có thể giải thích [Gây nên] và [Gây ra] khác nhau thế nào với lấy nhiều ví dụ nhất có thể... what is correct? Where are you study? Or Where do you study? Thank you. 「你确定?」是「真的吗?」的意思吗? 那「你确定!=你来决定吧」这样的意思有吗? Từ này Twunk có nghĩa là gì? Từ này ㅂ ㅈ ㄷ ㄱ ㅅ ㅛ ㅕ ㅑ ㅐ ㅔ ㅁ ㄴ ㅇ ㄹ ㅎ ㅗ ㅓ ㅏ ㅣ ㅋ ㅌ ㅊ ㅍ ㅠ ㅜ ㅡ ㅃ ㅉ ㄸ ㄲ ㅆ ㅛ ㅕ ㅑ ㅒ ㅖ có nghĩa là gì? Từ này El que no apoya no folla El que no recorre no se corre El que no roza no goza El que no...
/dɑns/ Kỹ thuật chung Nghĩa chuyên ngành nhảy múa Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun bob * , boogie , boogie down , bunny hop , caper , careen , cavort , charleston , conga , cut a rug , disco , flit * , foot it , foxtrot , frolic , gambol , get down * , hoof it , hop , hustle , jig , jitter * , jitterbug , jive * , jump , leap , one-step , prance , promenade , rhumba , rock , rock n’ roll , samba , shimmy , skip , spin , step , strut , sway , swing , tango , tap , tread , trip , trip the light fantastic , twist , two-step , waltz , whirl , ball , brawl , formal , hoedown , masquerade , mingle , prom , shindig , social , sock hop , allemande cancan , antiphony , ballet , ballroom , bolero , choreography , cotillion , courant , danse macabre , do-si-do , eurhythmics , fandango , feather , folk , gavot , mazurka , minuet , pas , pas de deux , polka , polonaise , poussette , quadrille , reel , schottische , terpsichore
Dance Là Gì – Nghĩa Của Từ Dance Bài Viết Dance là gì 1 Tiếng Anh Phương thức phát âm Danh xuất phát điểm xuất phát từ, Thành ngữ Nội động xuất phát điểm xuất phát từ, Chia động xuất phát điểm xuất phát từ, Nội động xuất phát điểm xuất phát từ, Thành ngữ Chia động xuất phát điểm xuất phát từ, Tìm hiểu thêm, Danh từ dance /ˈdænts/ Sự nhảy múa; sự khiêu vũ. Bài nhạc nhảy; điệu nhạc khiêu vũ. Buổi liên hoan tiệc tùng khiêu vũ. Thành ngữ to lead the dance Xem Lead . to lend a person a pretty dance Gây nan giải vất vả nan giải vất vả cho ai; làm phiền ai. St dance Y học Chứng múa giật. Nội động từ dance nội động từ /ˈdænts/ Nhảy múa, khiêu vũ. Nhảy lên, rộn lên; nhún nhảy, rung rinh, bập bềnh, rập rình. her heart danced with joy — lòng cô ta rộn lên vui mắt to dance for joy — nhảy lên vì vui mắt a boat dancing on the waves — con thuyền bập bềnh trên sóng the leaves are dancing in the wind — lá cây rung rinh trong gió Chia động từ dance Dạng không những có ngôi Động từ nguyên mẫu to dance Phân từ hiện tại dancing Phân từ quá khứ danced Dạng chỉ ngôi số không thể, ít ngôi Trước tiên, Thời điểm đầu tuần, thứ ba Trước tiên, Thời điểm đầu tuần, thứ ba Lối màn màn biểu diễn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện giờ dance dance hoặc dancest¹ dances hoặc danceth¹ dance dance dance Quá khứ danced danced hoặc dancedst¹ danced danced danced danced Tương lai will/shall² dance will/shall dance hoặc wilt/shalt¹ dance will/shall dance will/shall dance will/shall dance will/shall dance Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện giờ dance dance hoặc dancest¹ dance dance dance dance Quá khứ danced danced danced danced danced danced Tương lai were to dance hoặc should dance were to dance hoặc should dance were to dance hoặc should dance were to dance hoặc should dance were to dance hoặc should dance were to dance hoặc should dance Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện giờ — dance — let’s dance dance — Xem Ngay Tải trò chơi Crysis 3 Full P 1 liên kết Duy Nhất, Tải trò chơi Crysis 3 Full Dlc Crack Phương thức chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh vấn đề, vụ việc, vấn đề,. Rất lâu rồi,, ở ngôi Trước tiên,, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh vấn đề, vụ việc, vấn đề,. Nội động từ dance nội động từ /ˈdænts/ Nhảy. to dance the tango — nhảy điệu tăngô Làm cho nhảy múa. Tung tung nhẹ, nhấc lên nhấc xuống. to dance a baby in one”s arms — tung tung nhẹ em bé trong tim bàn tay Thành ngữ to dance attendance upon somebody Phải mong đợi, ai lâu. Luôn luôn theo ở sát bên ai. to dance away one”s time Nhảy múa cho tiêu thời giờ. to dance onself into somebody”s favour Nhờ nhảy múa mà chiếm lấy lấy lấy lấy được lòng, yêu mến của những người dân, nào. to dance one”s head off Nhảy múa chóng cả mặt. to dance to somebody”s pipes whistle, tume, piping Làm cho ai xỏ mũi; làm cho ai điều khiển và tinh chỉnh, và tinh chỉnh và điều khiển, và điều khiển và tinh chỉnh, và tinh chỉnh và điều khiển,. to dance on nothing Bị treo cổ. Chia động từ dance Dạng không những có ngôi Động từ nguyên mẫu to dance Phân từ hiện tại dancing Phân từ quá khứ danced Dạng chỉ ngôi số không thể, ít ngôi Trước tiên, Thời điểm đầu tuần, thứ ba Trước tiên, Thời điểm đầu tuần, thứ ba Lối màn màn biểu diễn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện giờ dance dance hoặc dancest¹ dances hoặc danceth¹ dance dance dance Quá khứ danced danced hoặc dancedst¹ danced danced danced danced Tương lai will/shall² dance will/shall dance hoặc wilt/shalt¹ dance will/shall dance will/shall dance will/shall dance will/shall dance Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện giờ dance dance hoặc dancest¹ dance dance dance dance Quá khứ danced danced danced danced danced danced Tương lai were to dance hoặc should dance were to dance hoặc should dance were to dance hoặc should dance were to dance hoặc should dance were to dance hoặc should dance were to dance hoặc should dance Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện giờ — dance — let’s dance dance — Phương thức chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh vấn đề, vụ việc, vấn đề,. Rất lâu rồi,, ở ngôi Trước tiên,, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh vấn đề, vụ việc, vấn đề,. Tìm hiểu thêm, Hồ Ngọc Đức, Dự án công trình, Bất Động Sản Nhà Đất BĐS Từ điển tiếng không tính tiền, cụ thể rõ ràng, Lấy từ “ Xem Ngay Lpm Là Gì – Nghĩa Của Từ Lpm Phân mục Mục từ tiếng AnhDanh từNội động từChia động từĐộng từ tiếng AnhChia động từ tiếng AnhDanh từ tiếng Anh Thể Loại Share Kiến Thức Cộng Đồng Bài Viết Dance Là Gì – Nghĩa Của Từ Dance Thể Loại LÀ GÌ Nguồn Blog là gì Dance Là Gì – Nghĩa Của Từ Dance
Thông tin thuật ngữ dance tiếng Anh Từ điển Anh Việt dance phát âm có thể chưa chuẩn Hình ảnh cho thuật ngữ dance Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành Định nghĩa - Khái niệm dance tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ dance trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dance tiếng Anh nghĩa là gì. dance /dɑns/* danh từ- sự nhảy múa; sự khiêu vũ- bài nhạc nhảy; điệu nhạc khiêu vũ- buổi liên hoan khiêu vũ!to lead the dance- xem lead!to lend a person a pretty dance- gây khó khăn trở ngại cho ai; làm phiền ai!St Vitus'd dance- y học chứng múa giật* nội động từ- nhảy múa, khiêu vũ- nhảy lên, rộn lên; nhún nhảy, rung rinh, bập bềnh, rập rình=her heart danced with joy+ lòng cô ta rộn lên sung sướng=to dance for joy+ nhảy lên vì sung sướng=a boat dancing on the waves+ con thuyền bập bềnh trên sóng=the leaves are dancing in the wind+ lá cây rung rinh trong gió* nội động từ- nhảy=to dance the tango+ nhảy điệu tăngô- làm cho nhảy múa- tung tung nhẹ, nhấc lên nhấc xuống=to dance a baby in one's arms+ tung tung nhẹ em bé trong tay!to dance attendance upon somebody- phải chờ đợi ai lâu- luôn luôn theo bên cạnh ai!to dance away one's time- nhảy múa cho tiêu thời giờ!to dance onself into somebody's favour- nhờ nhảy múa mà chiếm được lòng yêu quý của ai!to dance one's head off- nhảy múa chóng cả mặt!to dance to somebody's pipes whistle, tume, piping- để cho ai xỏ mũi; để cho ai điều khiển!to dance on nothing- bị treo cổ Thuật ngữ liên quan tới dance fastest tiếng Anh là gì? heartache tiếng Anh là gì? hookers tiếng Anh là gì? enmeshing tiếng Anh là gì? above-board tiếng Anh là gì? tasty tiếng Anh là gì? jesuitize tiếng Anh là gì? intertwinement tiếng Anh là gì? teemed tiếng Anh là gì? ornithologist tiếng Anh là gì? immediate tiếng Anh là gì? non-recursive tiếng Anh là gì? stipends tiếng Anh là gì? equators tiếng Anh là gì? quotas tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của dance trong tiếng Anh dance có nghĩa là dance /dɑns/* danh từ- sự nhảy múa; sự khiêu vũ- bài nhạc nhảy; điệu nhạc khiêu vũ- buổi liên hoan khiêu vũ!to lead the dance- xem lead!to lend a person a pretty dance- gây khó khăn trở ngại cho ai; làm phiền ai!St Vitus'd dance- y học chứng múa giật* nội động từ- nhảy múa, khiêu vũ- nhảy lên, rộn lên; nhún nhảy, rung rinh, bập bềnh, rập rình=her heart danced with joy+ lòng cô ta rộn lên sung sướng=to dance for joy+ nhảy lên vì sung sướng=a boat dancing on the waves+ con thuyền bập bềnh trên sóng=the leaves are dancing in the wind+ lá cây rung rinh trong gió* nội động từ- nhảy=to dance the tango+ nhảy điệu tăngô- làm cho nhảy múa- tung tung nhẹ, nhấc lên nhấc xuống=to dance a baby in one's arms+ tung tung nhẹ em bé trong tay!to dance attendance upon somebody- phải chờ đợi ai lâu- luôn luôn theo bên cạnh ai!to dance away one's time- nhảy múa cho tiêu thời giờ!to dance onself into somebody's favour- nhờ nhảy múa mà chiếm được lòng yêu quý của ai!to dance one's head off- nhảy múa chóng cả mặt!to dance to somebody's pipes whistle, tume, piping- để cho ai xỏ mũi; để cho ai điều khiển!to dance on nothing- bị treo cổ Đây là cách dùng dance tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dance tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh dance /dɑns/* danh từ- sự nhảy múa tiếng Anh là gì? sự khiêu vũ- bài nhạc nhảy tiếng Anh là gì? điệu nhạc khiêu vũ- buổi liên hoan khiêu vũ!to lead the dance- xem lead!to lend a person a pretty dance- gây khó khăn trở ngại cho ai tiếng Anh là gì? làm phiền ai!St Vitus'd dance- y học chứng múa giật* nội động từ- nhảy múa tiếng Anh là gì? khiêu vũ- nhảy lên tiếng Anh là gì? rộn lên tiếng Anh là gì? nhún nhảy tiếng Anh là gì? rung rinh tiếng Anh là gì? bập bềnh tiếng Anh là gì? rập rình=her heart danced with joy+ lòng cô ta rộn lên sung sướng=to dance for joy+ nhảy lên vì sung sướng=a boat dancing on the waves+ con thuyền bập bềnh trên sóng=the leaves are dancing in the wind+ lá cây rung rinh trong gió* nội động từ- nhảy=to dance the tango+ nhảy điệu tăngô- làm cho nhảy múa- tung tung nhẹ tiếng Anh là gì? nhấc lên nhấc xuống=to dance a baby in one's arms+ tung tung nhẹ em bé trong tay!to dance attendance upon somebody- phải chờ đợi ai lâu- luôn luôn theo bên cạnh ai!to dance away one's time- nhảy múa cho tiêu thời giờ!to dance onself into somebody's favour- nhờ nhảy múa mà chiếm được lòng yêu quý của ai!to dance one's head off- nhảy múa chóng cả mặt!to dance to somebody's pipes whistle tiếng Anh là gì? tume tiếng Anh là gì? piping- để cho ai xỏ mũi tiếng Anh là gì? để cho ai điều khiển!to dance on nothing- bị treo cổ
Trang chủ Từ điển Anh Việt dance Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ dance Phát âm /dɑns/ Your browser does not support the audio element. + danh từ sự nhảy múa; sự khiêu vũ bài nhạc nhảy; điệu nhạc khiêu vũ buổi liên hoan khiêu vũ to lead the dancexem lead to lend a person a pretty dancegây khó khăn trở ngại cho ai; làm phiền ai St Vitus'd dancey học chứng múa giật + nội động từ nhảy múa, khiêu vũ nhảy lên, rộn lên; nhún nhảy, rung rinh, bập bềnh, rập rìnhher heart danced with joy lòng cô ta rộn lên sung sướngto dance for joy nhảy lên vì sung sướnga boat dancing on the waves con thuyền bập bềnh trên sóngthe leaves are dancing in the wind lá cây rung rinh trong gió + nội động từ nhảyto dance the tango nhảy điệu tăngô làm cho nhảy múa tung tung nhẹ, nhấc lên nhấc xuốngto dance a baby in one's arms tung tung nhẹ em bé trong tay to dance attendance upon somebodyphải chờ đợi ai lâuluôn luôn theo bên cạnh ai to dance away one's timenhảy múa cho tiêu thời giờ to dance onself into somebody's favournhờ nhảy múa mà chiếm được lòng yêu quý của ai to dance one's head offnhảy múa chóng cả mặt to dance to somebody's pipes whistle, tume, pipingđể cho ai xỏ mũi; để cho ai điều khiển to dance on nothingbị treo cổ Từ liên quan Từ đồng nghĩa dancing terpsichore saltation trip the light fantastic trip the light fantastic toe Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dance" Những từ phát âm/đánh vần giống như "dance" damage dance danish dank dengue dense ding dingey dingo dingy more... Những từ có chứa "dance" abidance abundance accordance attendance avoidance ballet-dancer clog dance clog dancer coefficient of concordance command guidance more... Những từ có chứa "dance" in its definition in Vietnamese - English dictionary ca múa nhảy nhẩy lân múa rối múa giật múa khiêu vũ ca vũ vũ more... Lượt xem 620
dance nghĩa là gì