Gia sư dạy kèm am hiểu tâm tư vừa nhận biết tâm tư tình cảm của học viên. Quan trọng nhất dạy kèm lớp 7 yêu cầu 1 sự lè kiên nhẫn tốt, Giáo viên được tuyển chọn kĩ càng nên các bạn có thể yên tâm về hiệu quả dạy học. - Do tập thể gia sư nhiệt tình, kinh nghiệm
Cuốn tài liệu "Trắc Nghiệm Sinh 7 Bài 19- Một Số Thân Mềm Khác Có Đáp Án" do sachhoc.com sưu tầm tổng hợp, nhằm cung cấp cho các tài liệu hay cung với chủ điểm kiến thức trọng tâm, đề thi, bài tập để học tốt, và đạt điểm cao trong các bài kiểm tra môn Sinh học lớp 7.
Khoa học tự nhiên 7 VNEN. Khoa học tự nhiên 7 VNEN. Khoa học tự nhiên 7. Bài 1: Mở đầu. Bài 3: Công thức hóa học, hóa trị. Bài 6: Mol, tỉ khối của chất khí. Bài 8: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng. Bài 10: Sinh sản ở sinh vật. Bài 12: Đa dạng các nhóm sinh vật.
Bai 21 giai phau hoc vung chau binh thuong Lan Đặng. Advertisement. Recommended [Bài giảng, ngực bụng] bài 19.hệ sinh dục nữ tailieuhoctapctump. cơ quan sinh dục nữ Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu Vmu Share. Giải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữ pttong89. Xuong khop chi duoi
Download Giáo án bài giảng Sinh học 6. Tìm sinh hoc 6 Bài 19. Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào (CTST) Ngày đăng: 14/10/2021. Bài 6. Quan sát tế bào thực vật sinh hoc 6 Ngày đăng: 11/10/2021. Bài 19. Đặc điểm bên ngoài của lá
QrhIUj. Bài 19 MỘT SÔ THÂN MÉM KHÁC KIẾN THỨC Cơ BẢN + Đều là đại diện Thân mềm nhưng Mực và Bạch tuộc có lối sống bơi lội tự do, sò sống vùi mình trong cát. Chúng đều sống ở biển. + Oc sên, Oc vặn sống trên cạn hoặc ao, ruộng. Oc sên ăn thực vật và có hại cho cây trồng. + Nhờ thần kinh phát triển nên Óc sên, Mực và các Thân mềm khác có giác quan phát triển và có nhiều tập tính thích nghi với lối sống đảm bảo sự tồn tại của loài. III. GỢl ý trả lời câu hỏi A. Phần tìm hiểu và thảo luận Tìtn các đại diện Thân mềm tương tự mà em gặp ở địa phương? Các đại diện gặp ở địa phương em như ốc bươu, ốc gạo, Ngao, Chem chép, Oc sên,... + Ôc sên tự vệ bằng cách nào? Ốc sên khi gặp nguy hiểm chúng rút mình vào trong vỏ. + Ý nghĩa sinh học của tập tính đào lỗ đẻ trứng của Oc sên? Hiện tượng đào lỗ đẻ trứng giúp Ôc sên bảo quản trứng tốt, đảm bảo tỉ lệ sông sót và điều kiện để phát triển tốt. + Mực phun chất lỏng màu đen dể săn mồi hay tự vệ? Khi gặp nguy hiểm, Mực phun hoả mù để tự vệ vì hoả mù Mực làm che mắt động vật khác vừa làm tê liệt chúng để Mực trôn thoát kẻ thù. B. Phần câu hỏi <ỷ Câu ì. Em thường gặp Óc sên ở đâu? Khi bò, Ôc sên để lại dấu vết trên lá như thế nào? Ốc sên sông ở cạn, ta thường gặp chúng trên cây, trên bờ ao, bờ mương, hàng đâu,... khi bò trên lá Ôc sên để lại phía sau dấu vết màu nhạt ao với màu lá cây. cP Càu 2. Nêu một số tập tính ở Mực. Tập tính thường gặp ở Mực như phun hoả mù khi gặp kẻ thù, nấp mình dưới cây thủy sinh để rình mồi,... III. CÂU HỎI BỔ SUNG ỷ Kể tên một sô' Thân mềm có chân rìu và ý nghĩa kinh tế của chúng. Sò huyết, Ngao, Hầu, Vẹm, Điệp,... Ý nghĩa • Tham gia quá trình lọc nước. Là nguồn thức ăn giàu đạm. Vỏ vôi dày được dùng để nung vôi. Vỏ xà cừ dùng chế tạo các mặt hàng mĩ nghệ
Nội dung Text Bài giảng Sinh học 7 bài 19 Một số thân mềm khác Kiểm tra bài cũ Trai tự vệ bằng cách nào? Nêu đặc điểm cấu tạo của trai phù hợp với cách tự vệ đó? Trả lời Trai tự vệ bằng cách co chân, khép vỏ. Nhờ vỏ cứng rắn và 2 cơ khép vỏ vững chắc nên kẻ thù không thể bửa vỏ ra để ăn được phần mềm của cơ thể. I. MỘT SỐ ĐẠI DIỆN Hãy đọc thông tin và chú thích dưới các hình trong SGK trang 65? I. MỘT SỐ ĐẠI DIỆN Quan sát kênh hình, cho biết cấu tạo ngoài của ốc sênồmm nhng bộ ộ phn n nào? mực g gồ nhữững b phậ ậ nào? Mắt 4 Thân 5 Đỉnh vỏ 2 3 Tua Vỏ ố1 c đầu Tua dài 2 Tua Vây bơi 6 4 Tua ngắ1 n miệng 6 Chân 5 Giác bám Thân 3 Hình ỐMsên sống ở biển n Hình c ực trên cạ I. MỘT SỐ ĐẠI DIỆN Quan sát hình và cho bi ết bạch tuộc có đặc điểm nào khác với mực? Mực Bạch tuộc - Vỏ đá vôi tiêu giảm - Mai lưng tiêu giảm. mai mực. - Cơ quan di chuyển phân - Cơ quan di chuyển hoá gồm 2 tua dài và 8 còn 8 tua, săn mồi tích tua ngắn cực Hình Bạch tuộc Hình Sò Hình Ốc vặn Một số đại diện khác của ngành Thân mềm ỐC SÒ HUYẾT NGHÊU ỐC ANH VŨ BƯƠU VÀNG SÒ HUYẾT ỐC ĐÁ HÀU LÁ MỠ ỐC I. MỘT SỐ ĐẠI DIỆN Tìm các đại diện tương tự mà em gặp ở địa phương Vai trò của chúng trong đời sống thực tiễn? Trả lời Hến, ốc bươu, sò huyết, sò lụa, ốc gạo,… dùng làm thực phẩm có giá trị xuất khẩu; ngoài ra có một số gây hại như ốc sên, ốc bươu vàng, hà sông, hà biển,… Hãy hoàn thành bảng 1 về đặc điểm nơi s ống, lối sống, kiểu vỏ,... của một số thân mềm khác. Bảng 1 Đặc điểm ở một số thân Đặc mề m Lợi ích điểm Nơi Lối Kiểu vỏ hoặc tác sống sống Đại diện h ại Ốc sên Mực Bạch tuộc Sò Ố c vặ n Bảng 1 Đặc điểm ở một số thân Đặc mề m điểm Nơi Lối Kiểu Lợi ích hoặc Đại diện sống sống vỏ tác hại Bò chậm 1 vỏ Phá hoại mùa Ốc sên Ở cạn chạp xoắn ốc màng, cây trồng Nước Tiêu Cung cấp thực Mực Bơi mặn biến phẩm Bạch Nước Tiêu Cung cấp thực Bơi tuộc mặn giảm phẩm Nước Cung cấp thực Sò Vùi lấp 2 mảnh mặn phẩm Nước Bò chậm 1 vỏ Cung cấp thực Ốc vặn phẩm ngọt chạp xoắn ốc I. MỘT SỐ ĐẠI DIỆN Ố TẬP TÍNH Ở THÂN Ti M k T S -MỀM mềm có số loài rất lớn kho ảng 70 Thân nghìn loài. - Thích nghi với nhiều môi trường sống khác nhau ở cạn, ở nước... - Lối sống vùi lấp, ít di chuyển bò ch ậm chạp, di chuyển tích cực bơi. I. MỘT SỐ ĐẠI DIỆN II. MỘT SỐ TẬP TÍNH Ở THÂN M ỀM II. MỘT SỐ TẬP TÍNH Ở THÂN MỀMập tính đẻ trứng ở ốc sên 1. T Khi u kếsát kênh cạủdấập tínhtđàolá nhtư 2. ể nghĩa sên họ l c i a cho bi trên ỗ đ 1. Ý bò ốcsinh để hình, t u vếtế ốc lsên ẻự Ti Quan t vCo ằng ốcơ nào? ệ rở -thứbnào?cách thể vào trong vỏ Tự tr ếng ụt c sên? Trảvlệ i iBảo ựệ vệ ết ra chất nhờn nhằm giảm ờờ ốc Khi bò T v sên ti l trứng khỏi và ẻểụứi vết đó ở o vệ lá ứng. bằngĐào lỗ cođ r lạ ng bả trên tr cây. -ma sát kẻ cách đ tr cơ thể vào ế trong ể có thể tiêu diệt các loài ốc Làm th nào đ vỏ. sên gây hại? Hình Tập tính của ốc sên I. MỘT SỐ ĐẠI DIỆN II. MỘT SỐ TẬP TÍNH Ở THÂN MỀMập tính đẻ trứng ở ốc sên 1. T 2. Tập tính ở m ực Quan sát kênh hình và nghiên cứu SGK về tập tính của mực, cho biết 1. Mựccphun chấti lỏng 2. Mự săn mồ như thcó màu đen để s2 cách ế nào trong ăn mồi Đuổi và rình hay ự v Ho mù mực mồi mộtt ĐV khác i mồi che mắ chỗ đợnhưng bn đểlờắt. ực cóồi ở 1 đếTrn thân Rình m thể ả ả bi m chỗ, thrõờng trốn náu yở nhìn ư để ẩn chạ không? nơi có nhiều rong rêu, bắt mồi bằng 2 tua dài Trả lời - Mực phun chất lỏng có màu đen để tắn ệ là chính. còn 8 tua ng ự v đưa mồi - Hoả mù của mực làm tối đen cả 1 tạm thời che vào vùng n mắt kẻ thù, giúp cho mực đủ thời gian chạy trốn. - Do mắt mực có số lượng tế bào thị giác rất lớn nên có thể nhìn rõ được phương hướng để chạy trốn an toàn. I. MỘT SỐ ĐẠI DIỆN II. MỘT SỐ TẬP TÍNH Ở THÂN MỀMập tính đẻ trứng ở ốc sên 1. T 2. Tập tính ở mự ểu kết Ticờ đâumà Ốc sên, mực và các ĐV Thân mềm Nh - khácmồgiácng cách rình bắt vàồi. nhiều tập tính Săn có i bằ quan phát triển m có - thích vệ bằới lối sống? Vàmực và cóốnnghĩa gì? Tự nghi v ng cách phun điều đó tr ý chạểu kết Nhờ thần kinh phát triển nên Ốc sên, Ti y. mực và các ĐV Thân mềm khác có giác quan phát triển và có nhiều tập tính thích nghi với lối sống đảm bảo sự tồn tại của loài. I. Một số đại diện - Thân mềm có số loài rất lớn khoảng 70 nghìn loài. - Thích nghi với nhiều môi trường sống khác nhau ở cạn, ở nước... - Lối sống vùi lấp, ít di chuyển bò chậm chạp, di chuyển tích cực bơi. Một số tập tính ở thân mềm II. 1. Tập tính đẻ trứng ở ốc sên - Co rụt cơ thể vào trong vỏ -> Tự vệ. - Đào lổ đẻ trứng -> Bảo vệ trứng. 2. Tập tính ở mực - Săn mồi bằng cách rình bắt mồi. - Tự vệ bằng cách phun mực và trốn chạy. Nhờ thần kinh phát triển nên Ốc sên, mực và các ĐV Thân mềm khác có giác quan phát triển và có nhiều tập tính thích nghi với lối sống đảm bảo sự tồn tại của loài. CỦNG CỐ 1 T R A I 2 P H H Ổ O I 3 V U Ù I L Â Ấ A P 4 N N Ư U Ớ O C 5 M M A I 6 B Ả A O V Ề Ệ E 7 M M A N G 2. Cơ Tác dụng ng scủỏ Ốủvôi ở mực, ại diệtuộời hến, trai? n? 6. quantrườ ấủaống đá a Sò,thíchđ bạchới Thânống m? ạ 4. Môi hô hCơ ốv a cchôSên p cáca nghi vữ cái s mề ở c cp c n đ c, 1. ĐạiCơ quanối s quan ủ4 thểHủa mựhai3 ảnh 4 chữ cái 5. diện nângngỡ c5 Sò,ữccến?Trai? 4 chữ cái của Ngành Thân chềm,ủỏ có c? m chữ cái 7. đ ơ hấ cái 6 ch a Mữ v 4 ch ữ cái ch cái DẶN DÒ - Học bài, trả lời các câu hỏi trong SGK. - Đọc mục “Em có biết”. - Đọc trước bài 20 Thực hành Quan sát một số thân mềm. - Chuẩn bị + Mẫu vật Mực, trai, ốc sên. + Vỏ Ốc sên, mai mực, vỏ trai.
Trùng roi xanh là động vật đơn bào rất nhỏ. Chúng thường sống trong nước ao, hồ, đầm, ruộng, và cả các vũng nước mưa, chúng tạo thành các váng xanh trên bề mặt. Chúng ta cùng có thể nuôi cấy chúng trong bình nuôi cấy Động vật nguyên sinh ở phòng thí Mod Sinh Học 7 HỌC247
Lớp Chân bụng đại diện là ốc sên khác lớp Chân rìu đại diện là trai sông ở đặc điểm nào trong số các đặc điểm đưới đây? 1. Có khoang áo phát triển 2. Có 1 vỏ đá vôi hình ống, xoắn ốc. 3. Phần đầu phát triển. 4. Có tua miệng, mắt và khứu giác. Tổ hợp đúng là A. 1,2,3. B. 1,3,4. C. 1,2,4. D. 2,3,4.
sinh hoc 7 bai 19