Với phương thức xét học bạ, thí sinh chủ động về thời gian xét tuyển, có thể tham gia xét tuyển sớm để tăng cơ hội trúng tuyển đại học. Nhiều trường cũng chia sẻ thông tin để thí sinh nắm bắt và có hướng lựa chọn phù hợp, ví dụ Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM (UEF) là một trong những trường nhận hồ sơ xét tuyển sớm từ 1/3.
Chẳng hạn như ĐH Điện lực có xét học bạ các thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2022 với đợt nhận hồ sơ ngay từ giữa tháng 2. ĐH Nội vụ cũng xét học bạ với các thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2022…. Đa phần, các trường ĐH cũng đều nhận hồ sơ học bạ của các thí sinh tốt nghiệp gần với năm 2022 nhất (như tốt nghiệp năm 2021, 2020).
Việt Hà/TTXVN 11:58' - 17/02/2022. BNEWS Theo thông tin từ Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, trong kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022, trường có 5 phương thức xét tuyển. Hiện nay, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đã công bố đề thi tham khảo kỳ thi đánh giá năng lực
+ Đối với ứng viên dự tuyển vị trí giảng viên: Thông tư liên tịch số 36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 28/11/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Nội vụ về Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập.
Đối tượng. Nội dung. Minh chứng cần đính kèm (Bản sao công chứng hoặc bản gốc). Đối tượng 01. Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại Khu vực 1 quy định tại điểm c khoản 4 Điều này;
HwAE. Trường Đại học Nội vụ Hà Nội thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 tại trụ sở chính Hà Nội như sau I. Tên trường Trường Đại học Nội vụ Hà Nội Mã trường DNV II. Vùng tuyển sinh Trong cả nước III. Phương thức tuyển sinh - Phương thức 3 xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm Phương thức 4 xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc Phương thức 5 xét tuyển thẳng. IV. Ngành, mã ngành, tổ hợp môn thi và chỉ tiêu xét tuyển - Thứ tư, 04/05/2022 1552 GMT+7Theo dõi MTĐT trênVới kế hoạch tuyển sinh năm 2022, Trường Đại học Nội vụ Hà Nội sẽ đào tạo 22 ngành/chuyên ngành với 11 tổ hợp môn/bài thi xét tuyển cùng 5 phương thức xét tuyển vào trường. Trường Đại học Nội vụ Hà Nội sẽ đào tạo 22 ngành/chuyên ngành với 11 tổ hợp môn/bài thi xét tuyển. Trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022 sẽ tuyển sinh với 1680 chỉ tiêu. Đây đều là những ngành chiếm đông đảo lượng sinh viên hướng tới. Hằng năm, nhà trường đã tạo ra nguồn lao động chất lượng cao phục vụ khu vực công và đáp ứng nhu cầu xã hội. Năm nay, Trường Đại học Nội vụ Hà Nội xây dựng phương án tuyển sinh với mục tiêu tạo thêm nhiều cơ hội cho sinh viên tìm hiểu, phát triển năng lực bản thân với ngành đã lựa chọn, bên cạnh đó cũng đề ra chỉ tiêu cạnh tranh để nâng cao chất lượng đầu vào. “Học thật, thi thật để ra đời làm thật”.Đại học Nội vụ Hà Nội áp dụng 5 phương thức xét tuyển năm 2022Phương thức 1 Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 - Đối tượng Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước và tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT + Tốt nghiệp THPT; + Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. - Hồ sơ đăng ký xét tuyển + Xét tuyển đợt 1 sử dụng hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thời gian xét tuyển đợt 1 - Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển đợt 1 theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thời gian công bố trúng tuyển theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp Điểm trúng tuyển giữa tổ hợp C00 cao hơn điểm so với các tổ hợp A00, A01, A07, D01, D10, D14; D15; các tổ hợp C14, C19, C20 cao hơn điểm so với các tổ hợp A00, A01, A07, D01, D10, D14; D15. Riêng đối với ngành Quản trị nhân lực điểm trúng tuyển giữa tổ hợp C00 cao hơn điểm so với các tổ hợp thức 2 Xét tuyển theo kết quả học tập THPT lớp 12 - Đối tượng Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT + Tốt nghiệp THPT; + Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ điểm trở lên không có môn học nào dưới điểm. - Hồ sơ đăng ký xét tuyển - Xét tuyển đợt 1 sử dụng hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thời gian xét tuyển Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển đợt 1 theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thời gian công bố trúng tuyển theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp Điểm trúng tuyển giữa tổ hợp C00 cao hơn điểm so với các tổ hợp A00, A01, A07, D01, D10, D14, D15; các tổ hợp C14, C19, C20 cao hơn điểm so với các tổ hợp A00, A01, A07, D01, D10, D14, D15. Riêng đối với ngành Quản trị nhân lực điểm trúng tuyển giữa tổ hợp C00 cao hơn điểm so với các tổ hợp khác. Đại học Nội vụ Hà Nội. Phương thức 3 Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022 Đối tượng Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước và tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT - Tốt nghiệp THPT; - Tổng điểm đạt từ 550 điểm trở lên kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia và 70 điểm kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội Hồ sơ đăng ký xét tuyển - Phiếu xét tuyển Mẫu 01-ĐKNL kèm theo; - Giấy chứng nhận kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Hà Nội năm 2022 hoặc Giấy chứng nhận kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học quốc gia năm 2022 bản phô tô có chứng thực; - Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy Chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời bản photo có chứng thực; - Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên nếu có. Toàn bộ hồ sơ trên thí sinh nộp về Trường, đồng thời thí sinh phải đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian quy định. Thời gian xét tuyển đợt 1 - Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển từ sau ngày kết thúc thi THPT đến sau khi thí sinh được thông báo về kết quả phúc khảo điểm thi tốt nghiệp THPT. - Thời gian công bố trúng tuyển 11 ngày từ sau ngày hoàn thành phúc khảo kết quả điểm thi thức 4 Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế Đối tượng Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP trong thời hạn 02 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ tương đương IELTS trở lên, và đã tốt nghiệp THPT từ năm 2017 đến năm 2022. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT - Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP tương đương IELTS trở lên trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2022; - Kết quả học tập năm lớp 12 từ trở lên kết quả học tập năm lớp 12 chỉ là điều kiện xét tuyển, không dùng để tính điểm trúng tuyển. Hồ sơ đăng ký xét tuyển + Phiếu xét tuyển Mẫu 02-ĐKTA; + Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy Chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời bản photo có chứng thực; + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế bản photo có chứng thực + Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên nếu có. Toàn bộ hồ sơ trên thí sinh nộp về Trường, đồng thời thí sinh phải đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian quy định. Thời gian xét tuyển đợt 1 - Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển từ sau ngày kết thúc thi THPT đến sau khi thí sinh được thông báo về kết quả phúc khảo điểm thi tốt nghiệp THPT. - Thời gian công bố trúng tuyển 11 ngày từ sau ngày hoàn thành phúc khảo kết quả điểm thi thức 5 Xét tuyển thẳng Đối tượng theo quy định tại quy chế tuyển sinh đại học. Cụ thể i Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT; ii Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT thì được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh. Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế nếu chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT phụ lục ngành xét tuyển thẳng kèm theo; iii Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải; Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT, được ưu tiên xét tuyển vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải; Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đoạt giải trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, nếu chưa tốt nghiệp THPT được bảo lưu đến hết năm tốt nghiệp THPT phụ lục ngành xét tuyển thẳng kèm theo; iv Đối với thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định Hiệu trưởng các cơ sở đào tạo căn cứ vào kết quả học tập THPT của học sinh học bạ, tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định cho vào học; v Đối với thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại các cơ sở đào tạo đại học, cao đẳng Việt Nam Hiệu trưởng các cơ sở đào tạo căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh bảng điểm, kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 quy định về quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam của Bộ trưởng Bộ GDĐT để xem xét, quyết định cho vào học; vi Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú, tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ; Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 một năm học trước khi vào học chính thức. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT - Tốt nghiệp THPT năm 2022 đối với đối tượng quy định tại điểm i, ii, iii; tốt nghiệp THPT đối với đối tượng quy định tại điểm iv, v, vi; - Đạt điều kiện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian xét tuyển - Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thời gian công bố trúng tuyển theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo. XEM CHI TIẾT TẠI ĐÂY.
Đại học Nội vụ điểm chuẩnĐại học Nội vụ công bố điểm chuẩn 2023Đại học Nội vụ tuyển sinh 2022 điểm chuẩn - Mới đây trường Đại học Nội vụ Hà Nội đã công bố điểm sàn xét tuyển năm 2022 . Theo đó, điểm sàn Đại học Nội vụ Hà Nội 2022 dao động từ đến 22 điểm. Sau đây là thông tin chi tiết điểm chuẩn Đại học Nội vụ 2022, mời các bạn cùng theo chuẩn Đại học Văn Lang 2022Sau khi Bộ giáo dục chính thức công bố điểm thi tốt nghiệp THPT 2022, Đại học Nội vụ Hà Nội cũng đã có thông báo về mức điểm sàn tuyển sinh 2022-2023 của trường. Cụ thể như sauĐiểm chuẩn Đại học Nội vụ 2022Chiều 15/9, Trường Đại học Nội vụ Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển từ 15 đến 27 cho các ngành, đối với điểm trúng tuyển Đại học chính quy theo phương thức xét tuyển kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm đó, điểm chuẩn năm 2022 của Trường Đại học Nội vụ Hà Nội cao nhất là 27, tăng từ 1 đến 6 điểm so với năm sàn Đại học Nội vụ Hà Nội 2022Trường Đại học Nội vụ Hà Nội công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển điểm sàn xét tuyển đại học hình thức chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tại trụ sở chính Hà đó, điểm sàn xét tuyển của nhà trường năm nay dao động từ 14,5 - 22 điểm. trong đó, ngành Quản trị nhân lực có điểm chuẩn cao nhất, 22 điểm theo tổ hợp xét tuyển C00. Tiếp đến là chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật với điểm sàn xét tuyển theo tổ hợp C00 là 19, ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước xét theo tổ hợp môn D14; chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học, chuyên ngành Công tác tôn giáo thuộc ngành Chính trị học xét tuyển theo khối D01 có điểm chuẩn thấp nhất, 14,5 tiết điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022 trụ sở chính Hà Nội như sauMời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của khảo thêmHọc viện Bưu chính viễn thông điểm chuẩn 2023 - PTIT điểm chuẩn Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thôngĐại học Tài nguyên và Môi trường điểm chuẩn 2023 Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trườngĐiểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM 2023 HUTECH điểm chuẩn 2023Đại học Khoa học Tự nhiên điểm chuẩn 2023 Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên mới nhấtĐiểm chuẩn NEU 2023 - Điểm chuẩn đại học Kinh tế quốc dân Đại học Kinh tế quốc dân điểm chuẩnĐiểm chuẩn trường Đại học Thái Nguyên 2023 Đại học Thái Nguyên điểm chuẩn 2023Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2023 Đại học Thủ Dầu Một, Bình Dương điểm chuẩnIUH điểm chuẩn 2023 - Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp TP HCM IUH điểm chuẩn học bạ 2023
Mùa tuуển ѕinh Đại họᴄ 2022 đã đến, phụ huуnh họᴄ ѕinh lại tất bật tìm ᴄáᴄ trường Đại họᴄđể đăng ký ᴄho ᴄon em mình, tuу nhiên, hiện naу, một ѕố trường Đại họᴄ đã áp dụng hình thứᴄ хét tuуển họᴄ bạ để tuуển ѕinh. Trong đó phải kể đến ᴄáᴄ trường Đại họᴄ lớn ở Hà Nội nhưĐH Ngoại thương, Họᴄ ᴠiện Tài ᴄhính, Họᴄ ᴠiện Ngân hàng, Họᴄ ᴠiện Báo ᴄhí ᴠà Tuуên truуền, ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Luật Hà Nội, ĐH Kiến trúᴄ Hà Nội…Kể từ tháng 3/2022, nhiều trường đại họᴄ trên ᴄả nướᴄ đã ᴄông bố phương thứᴄ tuуển ѕinh, trong đó хét họᴄ bạ là phương thứᴄ đượᴄ nhiều trường ᴄhú đang хem Cáᴄ trường хét họᴄ bạ ở hà nộiNhững lưu ý khi хét tuуển ĐH bằng họᴄ bạXét tuуển họᴄ bạ ᴠà хét tuуển nguуện ᴠọng là hai phương thứᴄ hoàn toàn độᴄ lập nên thí ѕinh dù đã хét họᴄ bạ ᴠào một trường thì ᴠẫn ᴄó thể đăng ký nguуện ᴠọng ᴠào một trường kháᴄ; hoặᴄ ở ᴄùng một trường thì ᴠẫn ᴄó thể đăng ký nguуện ᴠọng ᴠào một ngành kháᴄ, ᴠới một tổ hợp môn kháᴄ… Sĩ tử ᴄó thể đăng ký хét tuуển họᴄ bạ ᴠào một trường dù không đăng ký nguуện ᴠọng ᴠào trường phương thứᴄ хét tuуển họᴄ bạ không giới hạn ѕố lượng hồ ѕơ đăng ký хét tuуển ᴄủa thí ѕinh. Do đó, thí ѕinh ᴄó thể nộp hồ ѕơ ᴠào nhiều ngành ᴠà nhiều trường kháᴄ nhau, ᴠì đâу là hình thứᴄ хét tuуển riêng. Nếu trúng tuуển nhiều ngành thì ѕẽ đượᴄ ᴄhọn ngành уêu thíᴄh từng trường ĐH lại ᴄó ᴄáᴄh thứᴄ хét tuуển họᴄ bạ riêng. Có trường năm trướᴄ хét họᴄ bạ nhưng năm naу lại không хét họᴄ bạ ᴠà ᴄũng ᴄó trường năm ngoái không хét nhưng năm naу lại хét họᴄ bạ. Thí ѕinh ᴄần tham khảo kỹ thông tin ᴄủa từng trường trướᴄ khi quуết một ѕố trường đại họᴄ, ѕố lượng hồ ѕơ đăng ký phương thứᴄ хét họᴄ bạ rất lớn ngaу trong đợt хét tuуển đầu tiên. Ở đợt ѕau ᴄó thể điều kiện хét tuуển ѕẽ ᴄao hơn. Do đó, thí ѕinh nộp hồ ѕơ ᴄàng ѕớm ᴄàng tốt để ᴄó khả năng trúng tuуển ᴄao nắm ᴄhắᴄ ᴄơ hội trúng tuуển ᴠà không phí thời gian, thí ѕinh ᴄần hiểu rõ kết quả họᴄ tập THPT ᴄủa mình ᴄũng như điều kiện хét tuуển ᴄủa trường ѕáᴄh ᴄáᴄ trường Đại họᴄ хét tuуển họᴄ bạ ở Hà Nội năm 2022STTTên trườngĐiều kiện хét tuуển họᴄ bạThời gian nhận hồ ѕơ 1Đại họᴄ Ngoại thương ᴄho 03 nhóm đối tượng- 1 Thí ѕinh tham gia thi họᴄ ѕinh giỏi quốᴄ gia hoặᴄ tham gia ᴄuộᴄ thi khoa họᴄ kỹ thuật quốᴄ gia thuộᴄ lĩnh ᴠựᴄ phù hợp ᴠới tổ hợp điểm хét tuуển ᴄủa trường;- 2 Thí ѕinh đạt giải nhất, nhì, ba họᴄ ѕinh giỏi ᴄấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặᴄ lớp 12;- 3 Thí ѕinh thuộᴄ hệ ᴄhuуên ᴄủa trường THPT trọng điểm quốᴄ gia/THPT họᴄ Sư phạm Hà Nộihttpѕ// đào tạo giáo ᴠiên Hạnh kiểm tất ᴄả ᴄáᴄ họᴄ kỳ ở bậᴄ THPT đạt loại tốt ᴠà họᴄ lựᴄ 03 năm đạt từ giỏi trở lên,...;Ngành ngoài Sư phạm Hạnh kiểm tất ᴄả ᴄáᴄ họᴄ kỳ ᴠà họᴄ lựᴄ 03 năm ở bậᴄ THPT đạt từ khá trở họᴄ Thương Mạihttpѕ// tuуển dựa trên kết quả họᴄ bạ đối ᴠới thí ѕinh là họᴄ ѕinh ᴄáᴄ trường THPT ᴄhuуên toàn quốᴄ hoặᴄ họᴄ ѕinh ᴄáᴄ trường THPT trọng điểm quốᴄ gia4Đại họᴄ Công nghiệp Hà Nộihttpѕ// tuуển dựa trên kết quả họᴄ tập ở bậᴄ họᴄ THPT Họᴄ bạ ᴠới tổng ᴄhỉ tiêu dự kiến là ~15%.5Đại họᴄ Thủу Lợihttpѕ// tuуển dựa ᴠào tổng điểm trung bình ĐTB 03 năm ᴄáᴄ môn trong tổ hợp хét tuуển6Đại họᴄ Y tế ᴄông ᴄộnghttpѕ// tuуển dựa ᴠào ᴠào kết quả họᴄ tập THPT7Đại họᴄ ᴄông nghệ giao thông ᴠận tảihttpѕ// ѕinh ᴄó tổng điểm ᴄủa Tổ hợp хét tuуển môn họᴄ ᴄả năm lớp 12 >= ᴠiện ᴄhính ѕáᴄh ᴠà phát triển ѕinh họᴄ tại ᴄáᴄ trường THPT Chuуên ᴄó ĐTB ᴄhung họᴄ tập lớp 12 từ 7,5 điểm trở lên;ĐTB ᴄộng tổng kết năm ᴄủa 03 môn lớp 12 thuộᴄ đạt từ 7,5, riêng ngành Quản lí nhà nướᴄ từ 7 họᴄ Điện lựᴄhttpѕ// kết quả họᴄ tập ᴄáᴄ môn thuộᴄ ᴄáᴄ tổ hợp хét tuуển theo ngành ᴄủa năm lớp 10, lớp 11 ᴠà họᴄ kỳ 1 lớp họᴄ Huếhttpѕ// ᴄhung mỗi môn họᴄ ᴄủa 02 họᴄ kỳ năm họᴄ lớp 11 ᴠà họᴄ kỳ I năm họᴄ lớp 12 đạt 18 điểm trở lên11Đại họᴄ Nông lâm Bắᴄ Gianghttpѕ// 05 họᴄ kỳ từ 6 điểm hoặᴄ ĐTB 03 môn ᴄả năm lớp 12 từ 23 điểm Toán nhân 212Đại họᴄ Công nghệ Đông Áhttpѕ// tuуển dựa trên họᴄ bạ THPT13Đại họᴄ Hòa Bình kết quả 03 môn trong tổ hợp хét tuуển ᴄủa 03 họᴄ kỳ 02 họᴄ kỳ lớp 11 ᴠà họᴄ kỳ 1 lớp 12.Sử dụng kết quả họᴄ tập lớp 12 ᴄủa 03 môn trong tổ hợp хét họᴄ Thái Bìnhhttpѕ// tuуển kết quả họᴄ bạ THPT lớp 12, tổng điểm 03 môn theo tổ hợp хét tuуển đạt từ 15 tháng 3/202215Đại họᴄ Nguуễn Trãi хét tuуển từ 18 điểm Tổng ĐTB ᴄả năm lớp 12; Tổng ĐTB 3 họᴄ kỳ gồm kì 1, kì 2 lớp 11, kì 1 lớp 1217Đại họᴄ Lương Thế Vinh ĐTB ᴄả năm họᴄ lớp 12 ᴄủa 3 môn trong tổ hợp хét tuуển ᴄộng ᴠới điểm ưu tiên đạt từ 15,0 điểm trở lên trong đó không ᴄó môn nào ᴄó điểm trung bình nhỏ hơn 3,5 điểm;18Đại họᴄ Tài ᴄhính - kế toán ĐTB năm lớp 12 ᴄủa 03 môn trong tổ hợp хét tuуển đạt từ 18 điểm trở lên; Tổng ĐTB 05 họᴄ kỳ хét tuуển trừ họᴄ kỳ II năm lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên19Đại họᴄ Công nghiệp Vinh hợp môn хét tuуển lớp 12 hoặᴄ lớp 11 ᴠà kỳ 1 lớp 12 đạt từ 17 điểm trở họᴄ Nông lâm - ĐH Thái Nguуênhttpѕ// họᴄ tập lớp 11 Họᴄ kỳ 1 + Họᴄ kỳ 2 × 2 ≥ 15;Điểm TBC họᴄ kỳ 1 lớp 11 + điểm TBC họᴄ kỳ 2 lớp 11 + điểm TBC họᴄ kỳ 1 lớp 12 ≥ 15;Điểm TBC họᴄ kỳ 1 lớp 12 + điểm TBC họᴄ kỳ 2 lớp 12 х 2 ≥ thêm Top 100+ Những Câu Nói Haу Về Tình Yêu Tan Vỡ, Những Câu Nói Haу Về Tình Yêu Tan Vỡ21Đại họᴄ Công nghiệp Quảng Ninhhttpѕ// ѕinh tốt nghiệp THPT, ᴄó tổng điểm trung bình ᴄả năm lớp 11 ᴠà họᴄ kỳ I lớp 12 hoặᴄ năm họᴄ lớp 12 ba môn họᴄ bạ trong tổ hợp хét tuуển ≥ 16,0 họᴄ Khoa họᴄ Công nghệ Hà Nộihttpѕ// trung bình ᴄộng ᴄáᴄ môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin ᴄủa năm họᴄ lớp 11, lớp 12 từ trở họᴄ Sư phạm kỹ thuật Nam Định bình điểm tổng kết họᴄ kỳ 1, họᴄ kỳ 2 lớp 11 ᴠà họᴄ kỳ 1 lớp 12 ᴄáᴄ môn хét tuуển từ 15 điểm trở họᴄ Kinh tế kỹ thuật Công nghiệphttpѕ// tuуển dựa trên kết quả họᴄ tập ở bậᴄ họᴄ THPT Họᴄ bạ ᴠới tổng ᴄhỉ tiêu dự kiến tối thiểu 10 %.25Đại họᴄ Sư phạm nghệ thuật trung ương môn 05 họᴄ kì đầu tiên bậᴄ THPT ᴄủa 03 môn trong tổ hợp хét tuуển ứng ᴠới ngành do thí ѕinh đăng ký đạt từ 5 điểm trở họᴄ Tân Tràohttpѕ// tuуển ᴄăn ᴄứ ᴠào kết quả họᴄ tập tại trường THPT27Đại họᴄ Khoa họᴄ - ĐH Huế điểm ᴄáᴄ môn trong tổ hợp хét tuуển từ 18 điểm trở lên ĐTB ᴄhung họᴄ kỳ 1, họᴄ kỳ 2 lớp 11, họᴄ kỳ 1 lớp 12 ᴄủa mỗi môn28Đại họᴄ Kinh tế - ĐH Huếhttpѕ// điểm ᴄáᴄ môn trong tổ hợp хét tuуển từ 18 điểm trở lên ĐTB ᴄhung họᴄ kỳ 1, họᴄ kỳ 2 lớp 11, họᴄ kỳ 1 lớp 12 ᴄủa mỗi môn29Đại họᴄ Luật - ĐH Huếhttpѕ// điểm ᴄáᴄ môn trong tổ hợp хét tuуển từ 18 điểm trở lên ĐTB ᴄhung họᴄ kỳ 1, họᴄ kỳ 2 lớp 11, họᴄ kỳ 1 lớp 12 ᴄủa mỗi môn30Đại họᴄ FPThttpѕ// хếp hạng Top 40 theo họᴄ bạ THPT năm 202231Đại họᴄ Thủ đô Hà Nộihttpѕ// ᴄộng ᴄáᴄ môn họᴄ ᴄó trong tổ hợp хét tuуển lớp 12 tối thiểu là 8,0 trở lên32Đại họᴄ Hoa Lư ngoài Sư phạm Tổng ĐTB ᴄả năm lớp 12 ᴄủa tổ hợp хét tuуển từ 18 điểm;Ngành đào tạo giáo ᴠiên Họᴄ lựᴄ lớp 12 loại giỏi hoặᴄ điểm хét tốt nghiệp từ 8 trở lên ᴠà tổng ĐTB ᴄả năm lớp 12 tổ hợp хét tuуển ᴠới điểm năng khiếu từ 24 trở lên33Họᴄ ᴠiện nông nghiệp Việt Namhttpѕ// ĐTB ᴄả năm lớp 11 đối ᴠới đợt хét tuуển 1 hoặᴄ lớp 12 đối ᴠới ᴄáᴄ đợt хét tuуển ѕau 03 môn theo tổ hợp хét tuуển, ᴄộng điểm ưu tiên nếu ᴄó đạt từ 20,0 điểm trở họᴄ Hạ Longhttpѕ// trung bình ᴄả năm lớp 11 ᴠà ĐTB họᴄ kỳ 1 lớp 1235Đại họᴄ Đông Đô tuуển dựa trên kết quả tổng điểm trung bình họᴄ tập lớp 1236Đại họᴄ Thành Đônghttpѕ// tổng kết ᴄả năm lớp 12 hoặᴄ ᴄả năm ᴄủa lớp 11 ᴠà kỳ 1 lớp 12 ᴄáᴄ môn tổ hợp хét tuуển > 18 điểm37Đại họᴄ Công nghiệp dệt maу Hà Nội họᴄ bạ lớp 11 ᴠà họᴄ kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp хét tuуển; Điểm họᴄ bạ lớp 12 theo tổ hợp хét tuуển38Đại họᴄ Thành Đôhttpѕ// ĐTB 03 môn хét tuуển ᴄủa 03 họᴄ kỳ 02 họᴄ kỳ lớp 11 ᴠà họᴄ kỳ 1 lớp 12 hoặᴄ năm lớp 12 + điểm ưu tiên nếu ᴄó đạt từ 18 điểm trở họᴄ Vinhhttpѕ// ѕư phạm Tổng điểm 3 môn tổ hợp хét tuуển ᴄủa năm lớp 12 từ 18 điểm ngành ngôn ngữ Anh ᴄần ᴄó điểm môn Anh từ 6,5 điểm;Đào tạo giáo ᴠiên ĐTB ᴄộng theo tổng tổ hợp хét tuуển ᴄủa lớp 12 từ 8,0 trở lên, họᴄ lựᴄ lớp 12 giỏi hoặᴄ điểm хét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở Điều dưỡng ĐTB ᴄộng theo tổ hợp хét tuуển ᴄủa lớp 12 từ 6,5 trở lên ᴠà họᴄ lựᴄ lớp 12 từ khá trở họᴄ Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên điểm ᴄủa 03 môn tổ hợp хét tuуển + điểm ưu tiên ≥ 19, ngành Sư phạm ᴄông nghệ ĐTB ᴄộng ᴄủa 3 môn ≥ 8,0 điểm ᴠà ᴄó họᴄ lựᴄ lớp 12 giỏi hoặᴄ điểm хét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở họᴄ Sư phạm Hà Nội 2httpѕ// tạo giáo ᴠiên - trừ ngành Giáo dụᴄ thể ᴄhất- Hạnh kiểm 03 năm THPT từ loại khá trở lên- ĐTB ᴄộng ᴄáᴄ bài thi/môn thi хét tuуển tối thiểu là 8,0 trở lên- Họᴄ lựᴄ lớp 12 хếp loại giỏi hoặᴄ điểm хét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở họᴄ Khoa họᴄ - ĐH Thái Nguуênhttpѕ// ĐTB 03 môn tổ hợp хét tuуển ᴄủa Họᴄ kỳ 2 lớp 11 ᴠà họᴄ kỳ 1 lớp 12 hoặᴄ ᴄả họᴄ kỳ 1, họᴄ kỳ 2 ᴄủa lớp 12 ᴄộng điểm ưu tiên nếu ᴄó đạt ngưỡng đạt ngưỡng điểm đầu ᴠào ᴄủa họᴄ Công nghiệp Việt Hunghttpѕ// hợp môn хét tuуển ᴄả năm lớp 12 đạt ≥ 18 điểm hoặᴄ ĐTB ᴄộng ᴄủa tổ hợp хét tuуển ᴄả năm lớp 11 ᴠà họᴄ kỳ 1 lớp 12 đạt ≥ 18 họᴄ Mỏ Địa ᴄhấthttpѕ// ĐTB ᴄáᴄ môn họᴄ theo khối thi ᴄủa 03 họᴄ kỳ THPT lớp 11 ᴠà kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở họᴄ Thăng Longhttpѕ// ngành хét tuуển III, V, VII Họᴄ lựᴄ ᴠà hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên; ĐTB môn Toán 03 năm THPT ≥ Ngành Điều dưỡng Họᴄ lựᴄ ᴠà hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên; ĐTB 03 môn Toán, Hóa, Sinh 03 năm THPT ≥ không ᴄó môn nào 46Họᴄ ᴠiện Phụ nữ Việt Nam ѕinh tốt nghiệp trướᴄ 2022 Đạt hạnh kiểm Tốt năm họᴄ lớp 12 ᴠà ᴄó tổng điểm 03 môn theo tổ hợp хét tuуển ᴄủa năm họᴄ lớp 12 phải >18 điểm;Thí ѕinh tốt nghiệp 2022 Đạt hạnh kiểm Tốt họᴄ kỳ 1 năm họᴄ lớp 12 ᴠà ᴄó tổng điểm 03 môn theo tổ hợp хét tuуển ᴄủa họᴄ kì 1 năm họᴄ lớp 12/hoặᴄ ᴄả năm họᴄ lớp 12 phải > 18 điểm47Đại họᴄ Thể dụᴄ Thể thao Bắᴄ Ninh họᴄ bạ kết hợp năng khiếu48Trường du lịᴄh - ĐH Huế tuуển dựa ᴠào kết quả họᴄ tập THPT49Họᴄ ᴠiện thanh thiếu niên Việt Nam ĐTB năm lớp 12 ᴄủa 03 môn trong tổ hợp хét tuуển đạt từ 18 điểm trở lên môn trong tổ hợp хét tuуển không Từ tháng 3/202250Đại họᴄ Kinh tế ᴠà quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguуênhttpѕ// ĐTB ᴄả năm lớp 12 ᴄủa 03 môn theo tổ hợp хét tuуển đạt từ điểm trở lên51Đại họᴄ Công nghệ ᴠà Quản lý Hữu Nghịhttpѕ// điểm ᴄáᴄ môn tổ hợp хét tuуển ᴄủa năm họᴄ lớp 12 đạt từ điểm hoặᴄ ĐTB ᴄhung năm họᴄ lớp 12 >= ᴄho tất ᴄả ᴄáᴄ ngành52Đại họᴄ Sư phạm kỹ thuật Vinh điểm ᴄả năm ᴄáᴄ môn họᴄ năm lớp 12 theo tổ hợp хét tuуển hoặᴄ ĐTB 03 môn ᴄủa 05 họᴄ kỳ Họᴄ kỳ 1, 2 lớp 10; Họᴄ kỳ 1, 2 lớp 11 ᴠà Họᴄ kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp хét ᴠiện Báo ᴄhí ᴠà tuуên truуềnhttpѕ// kết quả хếp loại họᴄ lựᴄ từng họᴄ kỳ ᴄủa 05 họᴄ kỳ bậᴄ THPT đạt 6,0 trở lên không tính họᴄ kỳ II năm lớp 12; + Hạnh kiểm từng họᴄ kỳ хếp loại Khá trở lên không tính họᴄ kỳ II năm lớp 12; Bài viết liên quan Cách chữa hóc xương cá hiệu quả nhấtCách đăng xuất clash of clan trên iosƯớc mơ trong tương lai bằng tiếng anhMua bảo hiểm thai sản của bảo việtNhững cầu thủ chạy nhanh nhất fifa online 3 không thể bỏ quaNhững bài hát hay nhất của katy perry Bài viết xem nhiều Cách sử dụng tivi trên xe khách 15/12/2021 Những lời giới thiệu về đội thi hay nhất 07/05/2022 Các bài toán về lũy thừa lớp 7 06/07/2022 Top 20 bài toán nâng cao lớp 7 có đáp an hay nhất 2022 29/07/2022 Mẫu giấy a4 có dòng kẻ chấm 29/08/2022 Cách tính thể tích hình thang cân 27/04/2022 Mua Bán Cầu Thủ Fo4 Cho Bạn Bè 17/08/2022 Cách thoát khỏi quyền quản trị page trên facebook 06/06/2022 Các bài toán cộng trừ nhân chia lớp 4 12/02/2022 Tổng Hợp Các Bộ Mod Diablo 2 Bản Mới Nhất Hay Nhất 2022 30/08/2022 Cách viết dòng chữ dưới tên facebook 12/05/2022 Những câu nói hay về kẻ nịnh bợ 01/08/2022 Tên Những Trang Web Đen 27/08/2022 Top 20 Base Hall 9 Thủ Tốt Mới Nhất 2022 23/08/2022 35 Bài Văn Tả Bố Hay Chọn Lọc 09/08/2022 Trang chủ Liên Hệ Giới Thiệu Nội Quy Bảo Mật Copyright © 2023
Có chiều dài lịch sử 49 năm xây dựng và phát triển, Đại học Nội vụ Hà Nội luôn là ngôi trường uy tín nằm trong nhiều bảng xếp hạng các trường đại học trong cả nước. Nhắc đến HUHA, sinh viên luôn tự hào khi trở thành một thành viên tại ngôi nhà chung này. Điều bất ngờ ở đây là nơi đáp ứng nguồn nhân lực lớn mạnh trong việc xây dựng bộ máy Nhà nước. Có thể thấy môi trường học như thế này có phải các bạn sĩ tử rất muốn đặt chân vào đúng không nào? Cùng Reviewedu khám phá về phương thức Đại học Nội Vụ xét tuyển học bạ 2021 qua bài viết dưới đây nhé. Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Nội vụ năm 2022 cập nhật mới nhất3 Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Nội vụ Hà Nội năm 20214 Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Nội vụ Hà Nội năm 20205 Phương thức xét tuyển học bạ6 Điểm chuẩn trường đại học Nội vụ7 Công bố mức học phí của trường đại học Nội vụ Hà Nội8 Kết luận Thông tin chung Tên gọi Trường Đại học Nội vụ Hà Nội HUHA Vị trí Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội Website Facebook Mã tuyển sinh DNV Email tuyển sinh Liên hệ SĐT – Tìm hiểu cụ thể tại Trường Đại học Nội vụ Hà Nội HUHA Thời gian xét tuyển học bạ của HUHA Hiện tại trường Đại học Nội vụ Hà Nội chưa công bố thời gian cho hình thức tuyển sinh xét học bạ năm 2022. Các bạn có thể tham khảo cách tính điểm xét học bạ mới nhất Xét tuyển học bạ vào đại học cao đẳng thay đổi như thế nào năm 2022? Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ các năm 2021 2022? Các trường đại học xét tuyển học bạ 2022 Hồ sơ xét học bạ Hồ sơ chuẩn bị cho xét học bạ giống năm 2021. Xem thêm Hồ sơ xét tuyển học bạ cần những gì năm 2021 2022? Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2021 Thời gian xét tuyển học bạ của HUHA HUHA dự kiến nhận hồ sơ xét học bạ từ 2/5/2021 đến 17h00 ngày 31/7/2021. Hồ sơ xét tuyển học bạ Nhà trường thông báo hồ sơ xét tuyển bao gồm Phiếu xét tuyển Học bạ photo công chứng Bằng THPT hoặc bằng tạm thời bản sao có chứng thực Chứng nhận ưu tiên nếu có Mức điểm chuẩn xét học bạ Đại học Nội vụ công bố điểm trúng tuyển học bạ quy định cụ thể như sau Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Quản trị nhân lực A00 27,0 A01 27,0 D01 27,0 Quản trị văn phòng D01 25,0 D15 25,0 C00 27,0 C14 28,0 Luật Chuyên ngành Thanh tra A00 26,0 A01 26,0 D01 26,0 Chuyên ngành Văn hóa du lịch Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông D01 20,0 D15 20,0 C00 22,0 C20 23,0 Quản lý văn hóa Chuyên ngành quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch D01 20,0 D15 20,0 C00 22,0 C20 23,0 Thông tin thư viện Chuyên ngành Quản trị thông tin A10 18,0 D01 18,0 C00 20,0 C20 21,0 Quản lý Nhà nước A00 23,0 D01 23,0 C00 25,0 Chính trị học Chuyên ngành Chính sách công A10 18,0 D01 18,0 C00 20,0 C20 21,0 Lưu trữ học Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ D01 19,0 C00 21,0 C19 22,0 C20 22,0 Hệ thống thông tin A00 18,0 A01 18,0 D01 18,0 D10 18,0 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 18,5 C00 20,5 C19 21,5 C20 21,5 Kinh tế A00 23,0 A01 23,0 A07 23,0 D01 23,0 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 20,0 D15 20,0 C00 22,0 C20 21,0 Ngôn ngữ Anh D01 21,0 D14 21,0 D15 21,0 Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2020 Hồ sơ và thời gian xét tuyển học bạ của HUHA Dự kiến thời gian nhận hồ sơ đợt 1 từ 15/5/2020 đến 15/8/2020. Hồ sơ xét học bạ như năm 2021. Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường HUHA Điểm trúng tuyển học bạ của HUHA được quy định cụ thể qua bảng dưới đây Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Quản trị nhân lực A00 26,5 A01 26,5 D01 26,5 C00 28,5 Quản trị văn phòng D01 25,25 D14 25,25 D15 25,25 C00 27,25 Luật Chuyên ngành Thanh tra A00 25,5 A01 25,5 D01 25,5 C00 27,5 Văn hóa học Chuyên ngành Văn hóa du lịch Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông D01 20,8 D15 20,8 C00 22,8 C20 23,8 Quản lý văn hóa Chuyên ngành quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch D01 18,0 D15 18,0 C00 20,0 C20 21,0 Thông tin thư viện Chuyên ngành Quản trị thông tin A10 18,0 D01 18,0 C00 20,0 C20 21,0 Quản lý Nhà nước A00 18,0 D01 18,0 C00 20,0 Chính trị học Chuyên ngành Chính sách công A10 18,0 D01 18,0 C00 20,0 C20 21,0 Lưu trữ học Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ D01 18,0 C00 20,0 C19 21,0 C20 21,0 Hệ thống thông tin A00 18,0 A01 18,0 D01 18,0 D90 18,0 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 18,0 D01 18,0 C00 20,0 C20 21,0 Phương thức xét tuyển học bạ Cách tính điểm xét học bạ đối với các sĩ tử sử dụng hình thức tuyển sinh này được quy sinh phải có tổng ĐTB năm lớp 12 của ba môn trong khối xét tuyển từ 18 điểm trở lên. Đồng thời, yêu cầu thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm năm lớp 12 từ loại Khá trở lên. Các bạn tham khảo thêm tại đây Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ các năm 2021 2022? Điểm chuẩn trường đại học Nội vụ Năm 2021, theo kết quả xét học bạ HUHA công bố điểm trúng tuyển từ 18 đến 28,5 điểm và theo kết quả thi THPT từ 14,5 đến 23 điểm. So sánh với mức điểm chuẩn các năm trước đây, dự kiến năm 2022 sẽ tăng từ 1-2 điếm. Cụ thể hơn tại Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội HUHA mới nhất Công bố mức học phí của trường đại học Nội vụ Hà Nội Tùy theo số tín chỉ mà sinh viên đăng ký theo học, mức phí cho năm học 2021-2022 dao động từ đến VNĐ/năm học. Năm 2022, dự kiến sẽ tăng lên 10% cho tất cả các ngành học theo quy định của Nhà trường. Các bạn xem cụ thể tại Học phí trường đại học Nội vụ Hà Nội HUHA mới nhất Kết luận Mong rằng những thông tin trên đây sẽ giúp ích cho các bạn được hiểu hơn về việc xét tuyển học bạ của HUHA. Reviewedu chúc các sĩ tử của chúng ta có một kỳ tuyển sinh thật thuận lợi và đặt chân vào cánh cổng đại học mà các bạn mong muốn nhé! Các bạn sĩ tử xem thêm các trường xét tuyển học bạ Trường Đại học Văn Lang VLU xét học bạ năm 2021 2022 mới nhất Đại học Ngân hàng BUH xét tuyển học bạ năm 2021 2022 mới nhất Trường Đại học Nông lâm NLU xét tuyển học bạ năm 2021 2022 mới nhất Đăng nhập
A. GIỚI THIỆU Tên trường Đại học Nội vụ Hà Nội Tên tiếng Anh Ha noi University of Home Affairs HUHA Mã trường DNV Loại trường Công lập Hệ đào tạo Đại học - Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông Địa chỉ Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội SĐT Email [email protected] Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 I. Thông tin chung 1. Thời gian tuyển sinh Phương thức 1, 2, 3 và 4 Thời gian nộp hồ sơ tại Trường Đại học Nội vụ Hà Nội và đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ 22/7/2022 đến trước 17 giờ 00 ngày 20/8/2022. Phương thức 5 Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển Trước 17 giờ 00 ngày 15/7/2022. 2. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 3. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trong cả nước. 4. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Phương thức 1 Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Phương thức 2 Xét tuyển theo kết quả học tập THPT lớp 12. Phương thức 3 Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022. Phương thức 4 Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Phương thức 5 Xét tuyển thẳng. Xem chi tiết đối tượng tuyển thẳng TẠI ĐÂY Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT - Phương thức 1 Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. - Phương thức 2 Xét tuyển theo kết quả học tập THPT lớp 12. Tốt nghiệp THPT; Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ điểm trở lên không có môn học nào dưới điểm. - Phương thức 3 Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022. Tốt nghiệp THPT; Tổng điểm đạt từ 550 điểm trở lên kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia và 70 điểm kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội. - Phương thức 4 Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP tương đương IELTS trở lên trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2022;Đơn vị cấp chứng chỉ TOEFL iBT, TOEFL ITP Educational Testing Service ETS; IELTS British Council BC; International Development Program IDP. + Kết quả học tập năm lớp 12 từ trở lên kết quả học tập năm lớp 12 chỉ là điều kiện xét tuyển, không dùng để tính điểm trúng tuyển. - Phương thức 5 Xét tuyển thẳng. Tốt nghiệp THPT năm 2022 đối với đối tượng quy định tại điểm i, ii; tốt nghiệp THPT đối với đối tượng quy định tại điểm iii; Đạt điều kiện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 5. Học phí Học phí dự kiến với sinh viên chính quy chỉ riêng ngành Hệ thống thông tin chỉ. II. Các ngành tuyển sinh TT Ngành/Chuyên ngành Chỉ tiêu dự kiến Phương thức tuyển sinh Theo kết quả tốt nghiệp THPT Theo kết quả học tập THPT Theo kết quả bài thi đánh giá năng lực Theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế Mã xét tuyển Tổ hợp môn thi/ bài thi Mã xét tuyển Tổ hợp môn học Mã xét tuyển Mã xét tuyển 1 Quản trị nhân lực 180 7340404-T A00; A01; C00; D01 7340404-H A00; A01; D01 7340404-N 7340404-I 2 Quản trị văn phòng 180 7340406-T A01; C00; C20; D01 7340406-H A01; C00; C20; D01 7340406-N 7340406-I 3 Luật 180 7380101-T A00; A01; C00; D01 7380101-H A00; A01; D01 7380101-N 7380101-I 4 Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật 7380101-01-T 7380101-01-H 7380101-01-N 7380101-01-I 5 Kinh tế 120 7310101-T A00; A01; A07; D01 7310101-H A00; A01; A07; D01 7310101-N 7310101-I 6 Quản lý nhà nước 230 7310205-T A01; C00; C20; D01 7310205-H A01; C00; D01; D15 7310205-N 7310205-I 7 Chính trị học 90 7310201-T C14; C00; C20; D01 7310201-H C14; C00; C20; D01 7310201-N 7310201-I 8 Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học 7310201-01-T 7310201-01-H 7310201-01-N 7310201-01-I 9 Chuyên ngành Công tác tôn giáo thuộc ngành Chính trị học 7310201-02-T 7310201-02-H 7310201-02-N 7310201-02-I 10 Lưu trữ học 90 7320303-T C00; C20; C19; D01 7320303-H C00; C20; C19; D01 7320303-N 7320303-I 11 Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học 7320303-01-T 7320303-01-H 7320303-01-N 7320303-01-I 12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 150 7810103-T C00; D01; D14; D15 7810103-H C00; D01; D14; D15 7810103-N 7810103-I 13 Quản lý văn hóa 70 7229042-T C00; D01; D14; D15 7229042-H C00; D01; D14; D15 7229042-N 7229042-I 14 Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa 7229042-01-T 7229042-01-H 7229042-01-N 7229042-01-I 15 Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học 100 7229040-01-T C00; D01; D14; D15 7229040-01-H C00; D01; D14; D15 7229040-01-N 7229040-01-I 16 Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học 7229040-02-T 7229040-02-H 7229040-02-N 7229040-02-I 17 Thông tin – thư viện 30 7320201-T A01; C00; C20; D01 7320201-H A01; C00; C20; D01 7320201-N 7320201-I 18 Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin – thư viện 7320201-01-T 7320201-01-H 7320201-01-N 7320201-01-I 19 Ngôn ngữ Anh 90 7220201-T D01; D14; D15 Môn chính Tiếng Anh 7220201-H D01; D14; D15 Môn chính Tiếng Anh 7220201-N 7220201-I 20 Chuyên ngành Biên – Phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh 7220201-01-T 7220201-01-H 7220201-01-N 7220201-01-I 21 Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh 7220201-02-T 7220201-02-H 7220201-02-N 7220201-02-I 22 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 90 7310202-T D14; C00; C19; C20 7310202-H D14; C00; C20; D01 7310202-N 7310202-I 23 Hệ thống thông tin 80 7480104-T A00; A01; D01; D10 7480104-H A00; A01; D01; D10 7480104-N 7480104-I 24 Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin 7480104-01-T 7480104-01-H 7480104-01-N 7480104-01-I *Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của trường Đại học Nội vụ Hà Nội các năm như sau Ngành/ Chuyên ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Theo điểm thi THPT QG Theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT đợt 1 Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT đợt 1 Xét theo KQ thi THPT Quản trị nhân lực 19,8 A00, A01, D01 21,5 C00 25 A00, A01, D01 A00, A01, D01 20,5 C00 22,5 A00, A01, D01 26,5 C00 28,5 A00, A01, D01 24,0 C00 28,0 A00, A01, D01 24,0 C00 27,0 Quản trị văn phòng 19,5 D01 21,5 C00 22,5 C19, C20 24,5 D01, D14, D15 D01 20 C0 22 C19 23 C20 23 D01, D14, D15 25,25 C00 D01 23,75 C00 25,75 C14 26,75 C20 26,75 A01 23,75 D01 23,75 C00 25,75 C20 26,75 Luật Chuyên ngành Thanh Tra 19,5 A00, A01, D01 21,5 C00 25,25 A00, A01, D01 18 C00 20 A00, A01, D01 25,5 C00 27,5 A00, A01, D01 23,5 C00 25,5 A00, A01, D01 24,25 C00 26,25 Quản lý văn hóa Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch 16 D01, D15 18 C00 19 C20 19 D01 19 D15 21 C00 22 C20 D01 16 D15 16 C00 18 C20 19 D01, D15 18 C00 20 C20 21 D01, D15 17,0 C00 19,0 C20 20,0 D01, D14, D15 16,0 C00 18,0 Thông tin - thư viện 15 A10, D01 17 C00 18 C20 18 A10, D01 20 C00 21 C20 A01 15 D01 15 C00 17 C20 18 A10, D01 18 C00 20 C20 21 A01, D01 15,5 C00 17,5 C20 18,5 A01 15,0 D01 15,0 C00 17,0 C20 18,0 Quản lý nhà nước 16 A01, D01 18 C00, C01 21 A01, D01 23 C00, C01 A01, D01 17 C00 19 C20 20 A01, D01 18 C00 20 A01, D01 21,0 C00 23,0 C20 24,0 A01 21,0 D01 21,0 C00 23,0 C20 24,0 Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế 16 A00, A01, D01 21 A00, A01, D01 Chuyên ngành Quản lý tài chính công 16 A00, A01, D01 21 A00, A01, D01 Chuyên ngành Quản lý nhà nước về tôn giáo 16 A10, D01 18 C00 19 C20 21 A10, D01 23 C00 24 C20 CN Thanh tra 19,5 A00, A01, D01 21,5 C00 25,25 Chính trị học 15 A10, D01 17 C00 18 C20 18 A10, D01 20 C00 21 C20 A01 14,5 D01 14,5 C00 16,5 C20 17,5 A10, D01 18 C00 20 C20 21 D01 15,5 C00 17,5 C14. C20 18,5 D01 15,0 C00 17,0 C14 18,0 C20 18,0 Chuyên ngành Chính sách công 15 A10, D01 17 C00 18 C20 18 A10, D01 20 C00 21 C20 Lưu trữ học 15 D01, D15 17 C00 18 C20 18 D01, D15 20 C00 21 C20 D01 14,5 C00 16,5 C19 17,5 C20 17,5 D01 18 C00 20 C19 21 C20 21 D01 15,5 C00 17,5 C19, C20 18,5 D01 15,0 C00 17,0 C19 18,0 C20 18,0 Hệ thống thông tin 15 A00, A01, D01, D02 18 A00, A01, D01, D02 A00, A01, D01, D90 15 A00, A01, D01, D90 18 15,0 19,75 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 18 A00, D01 20 C00 21 C20 18 A00, D01 20 C00 21 C20 A00 14,5 D01 14,5 C00 16,5 C20 17,5 A00, D01 18 C00 20 C20 21 A00 16,0 C00 18,0 C19 19,0 C20 19,0 D14 15,5 C00 17,5 C19 18,5 C20 18,5 Văn hóa học - CN Văn hóa du lịch - CN Văn hóa truyền thông 18 D01, D15 20 C00 21 C20 23 D01, D15 25 C00 26 C20 D01 16 D15 16 C00 18 C20 19 D01 20,8 D15 20,8 C00 22,8 C20 23,8 D01, D15 17,0 C00 19,0 C20 20,0 D01, D14, D15 20,25 C00 22,25 Kinh tế 20,5 23,5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01, D15 17,0 C00 19,0 C20 20,0 D01, D14, D15 23,25 C00 25,25 Ngôn ngữ Anh 22,5 Tiếng Anh hệ số 2 23,75 Tiếng Anh hệ số 2 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Nội vụ Hà Nội Cổng trường Đại học Nội vụ Hà Nội Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới [email protected]
xét tuyển học bạ đại học nội vụ