Biểu thức (toán học) Trong toán học, một biểu thức hoặc biểu thức toán học là một kết hợp bao gồm hữu hạn các ký hiệu được tạo thành đúng theo các quy tắc phụ thuộc vào ngữ cảnh. Các ký hiệu toán học có thể là các con số ( hằng số ), biến số, phép toán, hàm
Các biểu thức được sử dụng trong tiếng Nhật khi đưa ra câu trả lời 14/6/2021. #GIAO TIẾP; #TIẾNG NHẬT Thật khó để phân biệt khi nào và làm thế nào để nói nó, nhưng chúng ta hãy học cách sử dụng nó tùy theo tình huống! có th ể được theo sau bởi một câu khẳng
Câu 12: Nhận định nào sau đây không đúng khi phát biểu về hình thức đánh giá thường xuyên? a./ Đánh giá chỉ so sánh học sinh này với học sinh khác. Câu 13: Theo thang nhận thức của Bloom, mẫu câu hỏi nào sau đây được sử dụng đánh giá mức độ vận dụng của học sinh? a./
Câu hỏi: Giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa công thức nào sau đây sai? A. ∫ 1 cos 2 x d x = tan. . x + C. B. ∫ e x d x = e x + C. C.
Bài 3: Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường. Nội dung bài giảng Kinh tế chính trị Bài 3: Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường gồm lợi nhuận, lợi tức, địa tô tư bản chủ nghĩa. Để nắm
s9W3U3i. Đáp án đúng là A, B, C, E, G, H Giải thích Trong ngôn ngữ lập trình C, có một cách viết biểu thức dạng rút gọn như sau a += b tương đương với a = a + b a -= b tương đương với a = a - b a /= b tương đương với a = a / b a %= b tương đương với a = a % b a *= b tương đương với a = a * b a &= b tương đương với a = a & b a++ tương đương với a = a + 1 a- tương đương với a = a - 1 Đáp án A, B, C, E, G, H đúng vì các toán tử trong những ví dụ đó có thể áp dụng cho cả số nguyên và số thực. Đáp án D và F sai vì các toán tử trong những ví dụ đó chỉ có thể áp dụng cho số nguyên nên với a, b là số thực thì sẽ bị lỗi Toán tử % là phép chia lấy dư giữa 2 số nguyên Toán tử & là toán tử logic bit giữa 2 số nguyên
Trong các biểu thức sau đây biểu thức nào đúng ? A. x$^{2}$ =A$^{2}$ – $\frac{v2}{{{\omega }^{2}}}$ B. v =$\sqrt{{{x}^{2}}+\frac{A2}{{{\omega }^{2}}}}$ C. x$^{2}$= A$^{2}$+$\frac{v2}{{{\omega }^{2}}}$ D. A$^{2}$= x$^{2}$ + $\frac{{{\omega }^{2}}}{{{v}^{2}}}$ Hướng dẫn giải Chọn đáp án A Giả sử phương trình dao động của vật là 😡 = Acos t+φ , phương trình vận tốc của vật v = -A sin t+φ khi đó $\begin{array}{l} \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = Acost\omega + \varphi }\\ {v = – A\omega sint\omega + \varphi } \end{array}} \right. \to \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {cost\omega + \varphi = \frac{x}{A}}\\ {sint\omega + \varphi = \frac{v}{{A\omega }}} \end{array}} \right.\\ \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {co{s^2}t\omega + \varphi = \frac{{{x^2}}}{{{A^2}}}}\\ {si{n^2}t\omega + \varphi = \frac{{{v^2}}}{{{A^2}{\omega ^2}}}} \end{array}} \right. \end{array}$ Cộng hai vế với vế hai phương trình trên của hệ , ta có $\frac{{{x}^{2}}}{{{A}^{2}}}$+$\frac{{{v}^{2}}}{{{A}^{2}}{{\omega }^{2}}}$ = 1 => A$^{2}$= x$^{2 }$+$\frac{{{v}^{2}}}{{{\omega }^{2}}}$ => x$^{2}$ = A$^{2}$ – $\frac{{{v}^{2}}}{{{\omega }^{2}}}$
Cập nhật ngày 25-09-2022Chia sẻ bởi Nguyễn Đình ĐăngBiểu thức nào không là đa thức trong các biểu thức sauAB là hằng số CDChủ đề liên quanSau khi thu gọn đơn thức 2. ta được đơn thứcTích của các đơn thức 7x2y7; -3 x3y và -2 làThu gọn đa thức ta đượcABCDBậc của đa thức là Giá trị của đa thức tại làABCDXác định hằng số a là để các đơn thức ; ; có tổng bằng Góc ngoài của tam giác lớn hơnA mỗi góc trong không kề với nó C tổng của hai góc trong không kề với nó D tổng ba góc trong của tam sát và cho biết đẳng thức nào viết đúng theo quy ướcAPQR = DEF BPQR = DFE CPQR = EDF DPQR = EFDABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Để tam giác ABC bằng tam giác DEF thì cần thêm điều kiệnA. B. Cho hình vẽ sau. Tam giác nào bằng với tam giác ABC? ABC vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng Khẳng định sai làA Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân. B Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác Tam giác cân là tam giác Tam giác đều là tam giác vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Khi đó, độ dài cạnh huyền IK làTrong các tam giác có các kích thước sau đây, tam giác vuông là tam giác có Cho tam giác ABC có ; . Hãy chọn câu trả lời đúng nhấtCho ΔABC có AC > BC > AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúngCho hình vẽ sauKhẳng định sai làCho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác của góc B cắt AC tại D. Trên tia BC lấy điểm M sao cho BM=BA. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là AVì AD và DC lần lượt là hình chiếu của BD; BC trên đường thẳng AC và BD trong các biểu thức sau biểu thức nào đúng